Leeuwarden Ljouwert | |
---|---|
— Khu tự quản/Thành phố — | |
Tọa độ: 53°12′B 5°48′Đ / 53,2°B 5,8°Đ | |
Quốc gia | Hà Lan |
Tỉnh | Friesland |
Diện tích(2006) | |
• Tổng cộng | 84,10 km2 (3,250 mi2) |
• Đất liền | 79,74 km2 (3,079 mi2) |
• Mặt nước | 4,36 km2 (168 mi2) |
Dân số (1 tháng 12 năm 2009) | |
• Tổng cộng | 96.578 |
• Mật độ | 11/km2 (30/mi2) |
Nguồn: CBS, Statline. | |
Múi giờ | UTC+1 |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã điện thoại | 058 |
Thành phố kết nghĩa | Lật Dương |
Leeuwarden (phát âm [ˈleˑˌwɑrdə(n)] ( nghe), Stadsfries: Liwwadden, Tây Frisia: Ljouwert, phát âm [ˈʎɔːw(ə)t]) là một đô thị Hà Lan. Đây là thủ phủ của tỉnh Friesland. Khu vực này đã có người ở từ thế kỷ thứ 10 (mặc dù gần đây, phần còn lại của ngôi nhà có niên đại thế kỷ thứ 2 đã được phát hiện trong một cuộc khai quật gần Oldehove), và được cấp một điều lệ thị trấn năm 1435. Tọa lạc cùng Middelzee, đó là một trung tâm thương mại, cho đến khi đường thủy bị bùn bồi lấp vào thế kỷ 15. Năm 1901, thành phố có dân số 32.203 người.
Dutch name | Frisian name | 2005 census |
Leeuwarden | Ljouwert | 86,324 |
Goutum | Goutum | 2,624 |
Wirdum | Wurdum | 1,236 |
Wijtgaard | Wytgaard | 626 |
Lekkum | Lekkum | 469 |
Snakkerburen | Snakkerbuorren | 206 |
Hempens | Himpens | 175 |
Swichum | Swichum | 60 |
Miedum | Miedum | 30 |
Teerns | Tearns | 16 |
Total | 91,766 | |
Source:[1] |