Lepidoceras peruvianum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Santalales |
Họ (familia) | Santalaceae |
Chi (genus) | Lepidoceras |
Loài (species) | L. peruvianum |
Danh pháp hai phần | |
Lepidoceras peruvianum Kuijt, 1988 |
Lepidoceras peruvianum là một loài thực vật có hoa trong họ Santalaceae. Loài này được Kuijt mô tả khoa học đầu tiên năm 1988.[1]