Lepidozia kinabaluensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Jungermanniales |
Họ (familia) | Lepidoziaceae |
Chi (genus) | Lepidozia |
Loài (species) | L. kinabaluensis |
Danh pháp hai phần | |
Lepidozia kinabaluensis Mizut., 1974 |
Lepidozia kinabaluensis là một loài Rêu trong họ Lepidoziaceae. Loài này được Mizut. mô tả khoa học đầu tiên năm 1974.[1]