Leptobarbus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Cypriniformes |
Họ (familia) | Cyprinidae |
Phân họ (subfamilia) | Leptobarbinae |
Chi (genus) | Leptobarbus Bleeker, 1860 |
Loài điển hình | |
Leptobarbus hoevenii | |
Loài | |
5, xem bài. |
Leptobarbus là một chi cá chép nước ngọt bản địa của vùng Đông Nam Á, một số loài cá trong chi này có giá trị làm thực phẩm[1]