Les Sables-d'Olonne (quận)

Quận Les Sables-d'Olonne
—  Quận  —
Quận Les Sables-d'Olonne trên bản đồ Thế giới
Quận Les Sables-d'Olonne
Quận Les Sables-d'Olonne
Quốc gia Pháp
Quận lỵLes Sables-d'Olonne
Diện tích
 • Tổng cộng2,096 km2 (809 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng189,875
 • Mật độ91/km2 (230/mi2)
 

Quận Les Sables-d'Olonne là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Vendée, ở vùng Pays de la Loire. Quận này có 11 tổng và 83 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Les Sables-d'Olonne là:

  1. Beauvoir-sur-Mer
  2. Challans
  3. L'Île-d'Yeu
  4. La Mothe-Achard
  5. Moutiers-les-Mauxfaits
  6. Noirmoutier-en-l'Île
  7. Palluau
  8. Les Sables-d'Olonne
  9. Saint-Gilles-Croix-de-Vie
  10. Saint-Jean-de-Monts
  11. Talmont-Saint-Hilaire

Các xã của quận Les Sables-d'Olonne, và mã INSEE là:

1. Angles (85004) 2. Apremont (85006) 3. Avrillé (85010) 4. Barbâtre (85011)
5. Beaulieu-sous-la-Roche (85016) 6. Beauvoir-sur-Mer (85018) 7. Bois-de-Céné (85024) 8. Bouin (85029)
9. Brem-sur-Mer (85243) 10. Bretignolles-sur-Mer (85035) 11. Challans (85047) 12. Château-d'Olonne (85060)
13. Châteauneuf (85062) 14. Commequiers (85071) 15. Coëx (85070) 16. Curzon (85077)
17. Falleron (85086) 18. Froidfond (85095) 19. Givrand (85100) 20. Grand'Landes (85102)
21. Grosbreuil (85103) 22. Jard-sur-Mer (85114) 23. L'Aiguillon-sur-Vie (85002) 24. L'Épine (85083)
25. L'Île-d'Olonne (85112) 26. L'Île-d'Yeu (85113) 27. La Barre-de-Monts (85012) 28. La Boissière-des-Landes (85026)
29. La Chaize-Giraud (85045) 30. La Chapelle-Achard (85052) 31. La Chapelle-Hermier (85054) 32. La Chapelle-Palluau (85055)
33. La Faute-sur-Mer (85307) 34. La Garnache (85096) 35. La Guérinière (85106) 36. La Jonchère (85116)
37. La Mothe-Achard (85152) 38. La Tranche-sur-Mer (85294) 39. Landeronde (85118) 40. Landevieille (85120)
41. Le Bernard (85022) 42. Le Champ-Saint-Père (85050) 43. Le Fenouiller (85088) 44. Le Girouard (85099)
45. Le Givre (85101) 46. Le Perrier (85172) 47. Les Sables-d'Olonne (85194) 48. Longeville-sur-Mer (85127)
49. Maché (85130) 50. Martinet (85138) 51. Moutiers-les-Mauxfaits (85156) 52. Nieul-le-Dolent (85161)
53. Noirmoutier-en-l'Île (85163) 54. Notre-Dame-de-Monts (85164) 55. Notre-Dame-de-Riez (85189) 56. Olonne-sur-Mer (85166)
57. Palluau (85169) 58. Poiroux (85179) 59. Saint-Avaugourd-des-Landes (85200) 60. Saint-Benoist-sur-Mer (85201)
61. Saint-Christophe-du-Ligneron (85204) 62. Saint-Cyr-en-Talmondais (85206) 63. Saint-Georges-de-Pointindoux (85218) 64. Saint-Gervais (85221)
65. Saint-Gilles-Croix-de-Vie (85222) 66. Saint-Hilaire-de-Riez (85226) 67. Saint-Hilaire-la-Forêt (85231) 68. Saint-Jean-de-Monts (85234)
69. Saint-Julien-des-Landes (85236) 70. Saint-Maixent-sur-Vie (85239) 71. Saint-Mathurin (85250) 72. Saint-Paul-Mont-Penit (85260)
73. Saint-Révérend (85268) 74. Saint-Urbain (85273) 75. Saint-Vincent-sur-Graon (85277) 76. Saint-Vincent-sur-Jard (85278)
77. Saint-Étienne-du-Bois (85210) 78. Sainte-Flaive-des-Loups (85211) 79. Sainte-Foy (85214) 80. Sallertaine (85280)
81. Soullans (85284) 82. Talmont-Saint-Hilaire (85288) 83. Vairé (85298)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn build đồ cho Jean - Genshin Impact
Hướng dẫn build đồ cho Jean - Genshin Impact
Hướng dẫn build đồ cho Jean DPS hoặc SP
Tiểu thuyết ma quái Ponyo: Liệu rằng tất cả mọi người đều đã biến mất
Tiểu thuyết ma quái Ponyo: Liệu rằng tất cả mọi người đều đã biến mất
Ponyo thực chất là một bộ phim kể về chuyến phiêu lưu đến thế giới bên kia sau khi ch.ết của hai mẹ con Sosuke và Ponyo chính là tác nhân gây nên trận Tsunami hủy diệt ấy.
Download the Motorola Razr’s Retro App, Live Wallpapers
Download the Motorola Razr’s Retro App, Live Wallpapers
Foldable phones were a big story in 2019 but one brand stole the show with a heavy dose of nostalgia. Samsung’s Galaxy Fold may be a bigger, more powerful foldable, but it doesn’t have the same name recognition as the iconic razr. Motorola is well aware of this and they included several goodies to amp it up.
Viết cho những nuối tiếc của Nanami - Jujutsu Kaisen
Viết cho những nuối tiếc của Nanami - Jujutsu Kaisen
Nanami là dạng người sống luôn đặt trách nhiệm rất lớn lên chính bản thân mình, nên cái c.hết ở chiến trường ắt hẳn làm anh còn nhiều cảm xúc dang dở