Liên Nam 连南县 | |
---|---|
— County — | |
连南瑶族自治县 Liannan Yao Autonomous County | |
Vị trí tại Thanh Viễn | |
Vị trí huyện tại Quảng Đông | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Quảng Đông |
Địa cấp thị | Thanh Viễn |
Thủ phủ | Tam Giang |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.231 km2 (475 mi2) |
Dân số (2020) | |
• Tổng cộng | 134.691 |
• Mật độ | 110/km2 (280/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã điện thoại | 763 |
Huyện tự trị dân tộc Dao Liên Nam (chữ Hán giản thể: 连南瑶族自治县) là một huyện thuộc địa cấp thị Thanh Viễn, tỉnh Quảng Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1305,929 ki-lô-mét vuông, dân số 14,8 vạn người. Mã số bưu chính là 513300, mã vùng điện thoại là 0763. Huyện lỵ đóng tại trấn Tam Giang. Liên Nam giáp Liên Châu về phía đông bắc, đông nam giáp Dương Sơn, phía nam giáp Hoài Tập, phía tây giáp Liên Sơn, tây bắc giáp Giang Hoa của Hồ Nam.
Dữ liệu khí hậu của Liên Nam (2009–2020 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 26.9 (80.4) |
31.2 (88.2) |
33.1 (91.6) |
34.8 (94.6) |
36.8 (98.2) |
39.8 (103.6) |
40.6 (105.1) |
40.2 (104.4) |
38.4 (101.1) |
36.8 (98.2) |
34.0 (93.2) |
27.6 (81.7) |
40.6 (105.1) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 13.8 (56.8) |
16.6 (61.9) |
19.2 (66.6) |
24.5 (76.1) |
28.7 (83.7) |
31.4 (88.5) |
33.7 (92.7) |
33.7 (92.7) |
31.3 (88.3) |
27.0 (80.6) |
21.7 (71.1) |
15.5 (59.9) |
24.8 (76.6) |
Trung bình ngày °C (°F) | 9.4 (48.9) |
12.0 (53.6) |
15.1 (59.2) |
19.9 (67.8) |
24.1 (75.4) |
26.7 (80.1) |
28.2 (82.8) |
27.9 (82.2) |
25.9 (78.6) |
21.5 (70.7) |
16.4 (61.5) |
10.6 (51.1) |
19.8 (67.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 6.6 (43.9) |
9.0 (48.2) |
12.3 (54.1) |
16.7 (62.1) |
21.0 (69.8) |
23.7 (74.7) |
24.6 (76.3) |
24.2 (75.6) |
22.4 (72.3) |
17.7 (63.9) |
12.9 (55.2) |
7.4 (45.3) |
16.5 (61.8) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −1.9 (28.6) |
−1.9 (28.6) |
−0.3 (31.5) |
5.8 (42.4) |
11.0 (51.8) |
16.4 (61.5) |
19.6 (67.3) |
20.4 (68.7) |
14.8 (58.6) |
6.9 (44.4) |
1.2 (34.2) |
−3.8 (25.2) |
−3.8 (25.2) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 85.0 (3.35) |
93.4 (3.68) |
173.9 (6.85) |
209.4 (8.24) |
284.8 (11.21) |
310.9 (12.24) |
173.5 (6.83) |
185.6 (7.31) |
101.1 (3.98) |
75.2 (2.96) |
65.7 (2.59) |
54.2 (2.13) |
1.812,7 (71.37) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 12.9 | 13.4 | 19.1 | 18.0 | 19.0 | 19.9 | 15.5 | 15.0 | 9.8 | 6.5 | 7.7 | 8.6 | 165.4 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 0.6 | 0.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.4 | 1.3 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 78 | 79 | 83 | 83 | 82 | 83 | 78 | 78 | 77 | 74 | 74 | 74 | 79 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 72.5 | 58.6 | 52.4 | 72.6 | 106.3 | 127.8 | 191.0 | 191.8 | 164.6 | 158.1 | 128.0 | 112.3 | 1.436 |
Phần trăm nắng có thể | 22 | 18 | 14 | 19 | 26 | 31 | 46 | 48 | 45 | 45 | 39 | 34 | 32 |
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] |