Linanthus orcuttii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Polemoniaceae |
Chi (genus) | Linanthus |
Loài (species) | L. orcuttii |
Danh pháp hai phần | |
Linanthus orcuttii (Parry & A.Gray) Jeps. |
Linanthus orcuttii là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (A. Gray ex Parry) Jeps. mô tả khoa học đầu tiên năm 1925.[1]