Lipocarpha kernii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Lipocarpha |
Loài (species) | L. kernii |
Danh pháp hai phần | |
Lipocarpha kernii (Raymond) Goetgh. |
Lipocarpha kernii là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được (Raymond) Goetgh. mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.[1]