Lophostemon confertus

Lophostemon confertus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Myrtales
Họ (familia)Myrtaceae
Chi (genus)Lophostemon
Loài (species)L. confertus
Danh pháp hai phần
Lophostemon confertus
(R.Br.) Peter G.Wilson & J.T.Waterh.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Lophostemon arborescens Schott
  • Melaleuca conferta (R.Br.) Steud.
  • Tristania conferta R.Br.
  • Tristania conferta Griff. Misapplied
  • Tristania depressa A.Cunn.
  • Tristania griffithii Kurz
  • Tristania macrophylla A.Cunn.
  • Tristania subverticillata H.Wendl.

Lophostemon confertus là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (R.Br.) Peter G.Wilson & J.T.Waterh. mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”.
  2. ^ The Plant List (2010). Lophostemon confertus. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tôi thích bản thân nỗ lực như thế
Tôi thích bản thân nỗ lực như thế
[RADIO NHUỴ HY] Tôi thích bản thân nỗ lực như thế
Review Phim: The Whole Truth - Lỗ Sâu Sự Thật (2021)
Review Phim: The Whole Truth - Lỗ Sâu Sự Thật (2021)
The Whole Truth kể về một câu chuyện của 2 chị em Pim và Putt. Sau khi mẹ ruột bị tai nạn xe hơi phải nhập viện
Mình học được gì sau cú
Mình học được gì sau cú "big short" bay 6 tháng lương?
Nếu bạn hỏi: thị trường tài sản số có nhiều cơ hội hay không. Mình sẽ mạnh dạn trả lời có
Fun Fact về Keqing - Genshin Impact
Fun Fact về Keqing - Genshin Impact
Keqing có làn da trắng và đôi mắt màu thạch anh tím sẫm, với đồng tử hình bầu dục giống con mèo với những dấu hình kim cương trên mống mắt