LoveStoned

"LoveStoned"
Đĩa đơn của Justin Timberlake
từ album FutureSex/LoveSounds
Phát hành2 tháng 7 năm 2007 (2007-07-02)
Thu âm2006
Thể loạiDance-pop, R&B, funk
Thời lượng7:24 (Phiên bản Album)
5:26 (Chỉnh sửa Radio)
Hãng đĩaJive
Sáng tácJustin Timberlake, Timbaland, Danja
Sản xuấtTimbaland, Justin Timberlake, Danja
Thứ tự đĩa đơn của Justin Timberlake
"What Goes Around... Comes Around"
(2007)
"LoveStoned"
(2007)
"Ayo Technology"
(2007)
Mẫu âm thanh
Tập tin:Justin Timberlake - Lovestoned - I Think That She Knows (Radio Edit).ogg
Justin Timberlake - "LoveStoned"

"LoveStoned" (hay "LoveStoned/I Think She Knows (Interlude)" trong phiên bản album) là bài hát của ca sĩ kiêm nhạc sĩ người Mỹ Justin Timberlake nằm trong album phòng thu thứ hai của anh, FutureSex/LoveSounds (2006). Bài hát được phát hành vào ngày 14 tháng 6 năm 2007 bởi hãng Jive Records như là đĩa đơn thứ tư trích từ album. Bài hát được đồng sáng tác và sản xuất bởi Timberlake, TimbalandNate "Danja" Hills.

Ngược lại với chủ đề của album về tình yêu, "LoveStoned" có lời bài hát khá khêu gợi. Về mặt âm nhạc, "LoveStoned" là một bài hát umtempo dance, tương phản với Interlude "I Think She Knowss", chậm hơn, yên tĩnh, điều khiển âm thanh guitar.[1] Bài hát này bao gồm một phần chuỗi "LoveStoned/I Think She Knows" đã nhận được những đánh giá tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, ca ngợi về âm nhạc lẫn lời bài hát.

Ca khúc lọt vào top 10 trên hầu hết các bảng xếp hạng, đứng đầu một số bảng xếp hạng của tạp chí Billboard, bao gồm Hot Dance Club PlayHot Dance Airplay. Sau khi phát hành, "LoveStoned/I Think She Knows" đã đạt được 39.000 lượt tải trên iTunes. Bài hát đã giành Giải Grammy cho Thu âm nhạc dance xuất sắc nhất tại giải Grammy năm 2008.

Danh sách track và định dạng

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. "LoveStoned" (Phiên bản Album) - 7:24

Các phiên bản chính thức

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. "LoveStoned/I Think She Knows (Interlude)" [Album Version] - 7:24
  2. "LoveStoned/I Think She Knows (Interlude)" [Radio Edit] - 5:07
  3. "LoveStoned/I Think She Knows (Interlude)" [Instrumental] - 7:24
  4. "LoveStoned/I Think She Knows" (Tiësto Radio Edit) - 3:30
  5. "LoveStoned/I Think She Knows" (Tiësto Remix) - 5:11
  6. "LoveStoned/I Think She Knows" (Kaskade Remix) - 5:56
  7. "LoveStoned/I Think She Knows" (Kaskade Radio Mix) 3:35
  8. "LoveStoned/I Think She Knows" (Don Zee Remix) - 4:37
  9. "LoveStoned/I Think She Knows" (Femi Fem 7 Remix) - 4:20
  10. "LoveStoned/I Think She Knows" (Femi Fem 12 Remix) - 7:11
  11. "LoveStoned/I Think She Knows" (Matrix & Futurebound Extended Remix) - 7:22
  12. "LoveStoned/I Think She Knows" (Goldtrix Remix) - 7:22
  13. "LoveStoned" (UK Radio Edit) - 3:44
  14. "LoveStoned" (Mysto & Pizzi Remix) - 5:25
  15. "LoveStoned" (Justice Remix) - 4:45
  16. "LoveStoned" (Roc Mafia Remix) - 4:54
  17. "LoveStoned" (Push 24 Extended Mix) - 5:31
  18. "LoveStoned" (B.Yonest aka B Dot Anonymouz Remix) 5:46
  19. "LoveStoned" (Ivan Bryuler Dub Version) 10:07

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng tuần

[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng (2007) Vị trí
cao nhất
Úc (ARIA)[2] 11
Áo (Ö3 Austria Top 40)[3] 21
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[4] 14
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[5] 29
Canada (Canadian Hot 100)[6] 5
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[7] 17
Đan Mạch (Tracklisten)[8] 12
Phần Lan (Suomen virallinen lista)[9] 7
Pháp (SNEP)[10] 28
Hungary (Rádiós Top 40)[11] 4
Hungary (Dance Top 40)[12] 13
Ireland (IRMA)[13] 12
Ý (FIMI)[14] 10
Hà Lan (Single Top 100)[15] 8
New Zealand (Recorded Music NZ)[16] 17
Slovakia (Rádio Top 100)[17] 22
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[18] 9
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[19] 19
Anh Quốc (Official Charts Company)[20] 11
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[21] 17
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[22] 4
Hoa Kỳ Dance Club Songs (Billboard)[23] 1
Hoa Kỳ Adult Top 40 (Billboard)[24] 28

Xếp hạng cuối năm

[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng (2007) Xếp hạng
Australian Singles Chart[25] 75

Radio và lịch sử phát hành

[sửa | sửa mã nguồn]
Nước Ngày Định dạng Nhãn hiệu
Vương quốc Anh[26] 2 tháng 7 năm 2007 EP kĩ thuật số RCA Records
Mỹ[27] 10 tháng 7 năm 2007 Mainstream radio Jive Records
17 tháng 7 năm 2007

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sanneh, Kalefa (ngày 11 tháng 9 năm 2006). “Critic's Choice: New CD's”. The New York Times. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2009.
  2. ^ "Australian-charts.com – Justin Timberlake – Lovestoned" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles.
  3. ^ "Austriancharts.at – Justin Timberlake – Lovestoned" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  4. ^ "Ultratop.be – Justin Timberlake – Lovestoned" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  5. ^ "Ultratop.be – Justin Timberlake – Lovestoned" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50.
  6. ^ "Justin Timberlake Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  7. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 40. týden 2007.
  8. ^ "Hitlisten.NU – Justin Timberlake – My Love" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten.
  9. ^ "Justin Timberlake: Lovestoned" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  10. ^ "Lescharts.com – Justin Timberlake – Lovestoned" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  11. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  12. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Dance Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  13. ^ "Chart Track: Week 27, 2007" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart.
  14. ^ "Italiancharts.com – Justin Timberlake – Lovestoned" (bằng tiếng Anh). Top Digital Download.
  15. ^ "Dutchcharts.nl – Justin Timberlake – Lovestoned" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100.
  16. ^ "Charts.nz – Justin Timberlake – Lovestoned" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles.
  17. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 39. týden 2007.
  18. ^ "Swedishcharts.com – Justin Timberlake – Lovestoned" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100.
  19. ^ "Swisscharts.com – Justin Timberlake – Lovestoned" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart.
  20. ^ "Justin Timberlake: Artist Chart History" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
  21. ^ "Justin Timberlake Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  22. ^ "Justin Timberlake Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  23. ^ "Justin Timberlake Chart History (Dance Club Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  24. ^ "Justin Timberlake Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  25. ^ “ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 100 Singles 2007”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2011.
  26. ^ “LoveStoned: Justin Timberlake”. Amazon.com. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2011.
  27. ^ “Radio Industry News, Music Industry Updates, Arbitron Ratings, Music News and more!”. FMQB. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2011.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chiều cao của các nhân vật trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Chiều cao của các nhân vật trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Thực sự mà nói, Rimuru lẫn Millim đều là những nấm lùn chính hiệu, có điều trên anime lẫn manga nhiều khi không thể hiện được điều này.
Phong trụ Sanemi Shinazugawa trong  Kimetsu no Yaiba
Phong trụ Sanemi Shinazugawa trong Kimetsu no Yaiba
Sanemi Shinazugawa (Shinazugawa Sanemi?) là một trụ cột của Demon Slayer: Kimetsu no Yaiba
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Ông Nobi Nobisuke hay còn được gọi là Bố của Nobita được tác giả Fujiko F. Fujio mô tả qua những câu truyện là một người đàn ông trung niên với công việc công sở bận rộn
Ray Dalio - Thành công đến từ những thất bại đau đớn nhất
Ray Dalio - Thành công đến từ những thất bại đau đớn nhất
Ray Dalio là một trong số những nhà quản lý quỹ đầu tư nổi tiếng nhất trên thế giới