Ludisia discolor

Ludisia discolor
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiosperms
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Orchidoideae
Tông (tribus)Cranichideae
Phân tông (subtribus)Goodyerinae
Chi (genus)Ludisia
A.Rich.
Loài (species)L. discolor
Danh pháp hai phần
Ludisia discolor
(Ker Gawl.) A. Rich.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
    • Anoectochilus dawsonianus H.Low ex Rchb.f.
    • Anoectochilus ordeanus Jennings
    • Dicrophyla elegans Raf. nom. illeg.
    • Gonogona discolor (Ker Gawl.) Link
    • Goodyera discolor Ker Gawl.
    • Goodyera ordeana (Jennings) Boxall ex Náves
    • Goodyera ordiana B.S.Williams
    • Goodyera rodigasciana L.Linden
    • Goodyera rubrovenia B.S.Williams
    • Haemaria dawsoniana (H.Low ex Rchb.f.) Hasselb.
    • Haemaria dawsoniana (H. Low ex Rchb. f.) Hook. f.
    • Haemaria discolor (Ker Gawl.) Lindl.
    • Haemaria otletae Rolfe
    • Haemaria pauciflora Gagnep.
    • Haemaria rubrovenia (B.S.Williams) Rchb.f. ex Stein
    • Kuhlhasseltia carrii Holttum
    • Ludisia dawsoniana (H.Low ex Rchb.f.) Aver.
    • Ludisia discolor (Ker Gawl.) Blume
    • Ludisia furetii Blume
    • Ludisia odorata Blume
    • Ludisia otletae (Rolfe) Aver.
    • Myoda rufescens Lindl.
    • Neottia discolor (Ker Gawl.) Steud.
    • Orchiodes discolor (Ker Gawl.) Kuntze

Ludisia discolor là một loài thực vật thuộc họ Lan. Nó là loài bản địa Đông nam Á như Việt Nam, Lào, Thailand, Indonesia... Nó là loài lan mọc trên đất. Cây cao khoảng 20 cm, thân tròn có nhiều nách. Lá trơn hình trứng hay hình ê líp, mặt trên màu xanh đen, mặt dưới của lá màu tím đỏ.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Ludisia discolor tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu truyện: Liệu anh sẽ phải lòng một bộ xương khô chứ?
Giới thiệu truyện: Liệu anh sẽ phải lòng một bộ xương khô chứ?
Anh chàng thám hiểm ngày nọ vào lâu đài cổ thì phát hiện ra bộ xương của công chúa đã die cách đây rất lâu
Giai Cấp [Rank] của trang bị trong Tensura
Giai Cấp [Rank] của trang bị trong Tensura
Trang bị trong Tensei Shitara Slime Datta Ken về căn bản được đề cập có 7 cấp bậc bao gồm cả Web Novel.
The Alley Flash - Weapon Guide Genshin Impact
The Alley Flash - Weapon Guide Genshin Impact
The Alley Flash is a Weapon Event's weapon used to increase the damage dealt by the wearer, making it flexible to the characters
KLAUS (2019) - Khi phim hoạt hình không chỉ dành cho trẻ em
KLAUS (2019) - Khi phim hoạt hình không chỉ dành cho trẻ em
Ngay từ đầu mục đích của Jesper chỉ là lợi dụng việc những đứa trẻ luôn thích đồ chơi, dụ dỗ chúng viết thư cho ông già Noel còn mình thì nhanh chóng đạt được mục tiêu bố đề ra và trở lại cuộc sống vô lo vô nghĩ ngày nào