Mâcon (quận)

Quận Mâcon
—  Quận  —
Quận Mâcon trên bản đồ Thế giới
Quận Mâcon
Quận Mâcon
Quốc gia Pháp
Quận lỵMâcon
Diện tích
 • Tổng cộng1,200 km2 (500 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng106,089
 • Mật độ88/km2 (230/mi2)
 

Quận Mâcon là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Saône-et-Loire, ở vùng Bourgogne-Franche-Comté. Quận này có 10 tổng và 124 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Mâcon là:

  1. La Chapelle-de-Guinchay
  2. Cluny
  3. Lugny
  4. Mâcon-Centre
  5. Mâcon-Nord
  6. Mâcon-Sud
  7. Matour
  8. Saint-Gengoux-le-National
  9. Tournus
  10. Tramayes

Các xã của quận Mâcon, và mã INSEE là:

1. Ameugny (71007) 2. Azé (71016) 3. Bergesserin (71030)
4. Berzé-la-Ville (71032) 5. Berzé-le-Châtel (71031) 6. Bissy-la-Mâconnaise (71035)
7. Bissy-sous-Uxelles (71036) 8. Blanot (71039) 9. Bonnay (71042)
10. Bourgvilain (71050) 11. Brandon (71055) 12. Bray (71057)
13. Buffières (71065) 14. Burgy (71066) 15. Burnand (71067)
16. Burzy (71068) 17. Bussières (71069) 18. Chaintré (71074)
19. Chapaize (71087) 20. Charbonnières (71099) 21. Chardonnay (71100)
22. Charnay-lès-Mâcon (71105) 23. Chasselas (71108) 24. Chevagny-les-Chevrières (71126)
25. Chissey-lès-Mâcon (71130) 26. Chânes (71084) 27. Château (71112)
28. Chérizet (71125) 29. Clermain (71134) 30. Clessé (71135)
31. Cluny (71137) 32. Cormatin (71145) 33. Cortambert (71146)
34. Cortevaix (71147) 35. Cruzille (71156) 36. Crêches-sur-Saône (71150)
37. Curtil-sous-Buffières (71163) 38. Curtil-sous-Burnand (71164) 39. Davayé (71169)
40. Dompierre-les-Ormes (71178) 41. Donzy-le-National (71180) 42. Donzy-le-Pertuis (71181)
43. Farges-lès-Mâcon (71195) 44. Flagy (71199) 45. Fleurville (71591)
46. Fuissé (71210) 47. Germolles-sur-Grosne (71217) 48. Grevilly (71226)
49. Hurigny (71235) 50. Igé (71236) 51. Jalogny (71240)
52. La Chapelle-de-Guinchay (71090) 53. La Chapelle-du-Mont-de-France (71091) 54. La Chapelle-sous-Brancion (71094)
55. La Roche-Vineuse (71371) 56. La Salle (71494) 57. La Truchère (71549)
58. La Vineuse (71582) 59. Lacrost (71248) 60. Laizé (71250)
61. Le Villars (71576) 62. Leynes (71258) 63. Lournand (71264)
64. Lugny (71267) 65. Malay (71272) 66. Martailly-lès-Brancion (71284)
67. Massilly (71287) 68. Massy (71288) 69. Matour (71289)
70. Mazille (71290) 71. Milly-Lamartine (71299) 72. Montagny-sur-Grosne (71304)
73. Montbellet (71305) 74. Montmelard (71316) 75. Mâcon (71270)
76. Ozenay (71338) 77. Passy (71344) 78. Pierreclos (71350)
79. Plottes (71353) 80. Prissé (71360) 81. Pruzilly (71362)
82. Préty (71359) 83. Péronne (71345) 84. Ratenelle (71366)
85. Romanèche-Thorins (71372) 86. Romenay (71373) 87. Royer (71377)
88. Sailly (71381) 89. Saint-Albain (71383) 90. Saint-Amour-Bellevue (71385)
91. Saint-André-le-Désert (71387) 92. Saint-Gengoux-de-Scissé (71416) 93. Saint-Gengoux-le-National (71417)
94. Saint-Huruge (71427) 95. Saint-Léger-sous-la-Bussière (71441) 96. Saint-Martin-Belle-Roche (71448)
97. Saint-Maurice-de-Satonnay (71460) 98. Saint-Pierre-le-Vieux (71469) 99. Saint-Point (71470)
100. Saint-Symphorien-d'Ancelles (71481) 101. Saint-Vincent-des-Prés (71488) 102. Saint-Vérand (71487)
103. Saint-Ythaire (71492) 104. Sainte-Cécile (71397) 105. Salornay-sur-Guye (71495)
106. Sancé (71497) 107. Savigny-sur-Grosne (71507) 108. Senozan (71513)
109. Serrières (71518) 110. Sigy-le-Châtel (71521) 111. Sologny (71525)
112. Solutré-Pouilly (71526) 113. Taizé (71532) 114. Tournus (71543)
115. Tramayes (71545) 116. Trambly (71546) 117. Trivy (71547)
118. Uchizy (71550) 119. Varennes-lès-Mâcon (71556) 120. Vergisson (71567)
121. Verzé (71574) 122. Vinzelles (71583) 123. Viré (71584)
124. Vitry-lès-Cluny (71587)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Lịch Sử fun facts: cái tên Ivan của người Nga!
Lịch Sử fun facts: cái tên Ivan của người Nga!
Gần như ai cũng biết, khi nói về 1 người Nga bất kỳ ta mặc định anh ta là Ivan
[Zhihu] Điều gì khiến bạn từ bỏ một mối quan hệ
[Zhihu] Điều gì khiến bạn từ bỏ một mối quan hệ
Khi nào ta nên từ bỏ một mối quan hệ
Giới Thiệu Nhân Vật | Seele - Honkai: Star Rail
Giới Thiệu Nhân Vật | Seele - Honkai: Star Rail
Seele là một nhân vật có thuộc tính Lượng tử, vận mệnh săn bắn, có thể gây sát thương cho một kẻ địch
Những thực phẩm giúp tăng sức đề kháng trước dịch cúm Corona
Những thực phẩm giúp tăng sức đề kháng trước dịch cúm Corona
Giữa tâm bão dịch bệnh corona, mỗi người cần chú ý bảo vệ sức khỏe để phòng tránh vi khuẩn tấn công vào cơ thể