Mỹ Ănglê hoặc Mỹ Anglo-Saxon (tiếng Anh: Anglo-America) là một khu vực của châu Mỹ, trong đó, tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức [1] hay lịch sử, dân tộc, ngôn ngữ, văn hóa Anh đóng vai trò quan trọng tại đây. Mỹ Anglo-Saxon thường được chỉ đến vùng lãnh thổ Bắc Mỹ, đặc biệt là hai quốc gia Hoa Kỳ và Canada[2]. Đây là khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa Anh.
Quốc gia | Dân số | Diện tích | Mật độ |
---|---|---|---|
Anguilla | 14.764 | 91 km2 (35 dặm vuông Anh) | 162,2/km2 (420/sq mi) |
Antigua và Barbuda | 86.754 | 442,6 km2 (170,9 dặm vuông Anh) | 196,0/km2 (508/sq mi) |
Bahamas | 310.426 | 10.010 km2 (3.860 dặm vuông Anh) | 31,0/km2 (80/sq mi) |
Barbados | 285.653 | 430 km2 (170 dặm vuông Anh) | 664,3/km2 (1.721/sq mi) |
Belize | 314.522 | 22.806 km2 (8.805 dặm vuông Anh) | 13,9/km2 (36/sq mi) |
Bermuda | 68.268 | 54 km2 (21 dặm vuông Anh) | 1.264,2/km2 (3.274/sq mi) |
Quần đảo Virgin thuộc Anh | 24.939 | 151 km2 (58 dặm vuông Anh) | 165,2/km2 (428/sq mi) |
Canada | 34.255.000 | 9.984.670 km2 (3.855.100 dặm vuông Anh) | 3,7/km2 (9,6/sq mi) |
Cayman Islands | 50.209 | 264 km2 (102 dặm vuông Anh) | 198,2/km2 (513/sq mi) |
Dominica | 72.813 | 751 km2 (290 dặm vuông Anh) | 97,0/km2 (251/sq mi) |
Quần đảo Falkland | 3.140 | 12.173 km2 (4.700 dặm vuông Anh) | 0,3/km2 (0,78/sq mi) |
Grenada | 107.818 | 344 km2 (133 dặm vuông Anh) | 313,4/km2 (812/sq mi) |
Guyana | 748.486 | 196.849 km2 (76.004 dặm vuông Anh) | 3,8/km2 (9,8/sq mi) |
Jamaica | 2.847.232 | 10.831 km2 (4.182 dặm vuông Anh) | 262,9/km2 (681/sq mi) |
Montserrat | 5.118 | 102 km2 (39 dặm vuông Anh) | 50,2/km2 (130/sq mi) |
Puerto Rico | 3.725.789 | 9.104 km2 (3.515 dặm vuông Anh) | 430,0/km2 (1.114/sq mi) |
Saint Kitts và Nevis | 49.898 | 261 km2 (101 dặm vuông Anh) | 191,2/km2 (495/sq mi) |
Saint Lucia | 160.922 | 606 km2 (234 dặm vuông Anh) | 265,5/km2 (688/sq mi) |
Saint Vincent và Grenadines | 104.217 | 389 km2 (150 dặm vuông Anh) | 267,9/km2 (694/sq mi) |
Trinidad and Tobago | 1.228.691 | 5.128 km2 (1.980 dặm vuông Anh) | 239,6/km2 (621/sq mi) |
Quần đảo Turks và Caicos | 23.528 | 430 km2 (170 dặm vuông Anh) | 104/km2 (270/sq mi) |
Hoa Kỳ | 310.232.863 | 9.161.966 km2 (3.537.455 dặm vuông Anh) | 33,9/km2 (88/sq mi) |
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ | 109.775 | 346 km2 (134 dặm vuông Anh) | 317,3/km2 (822/sq mi) |
Tổng | 354.335.567 | 18.527.553,6 km2 (7.153.528,4 dặm vuông Anh) | 18,9/km2 (49/sq mi) |