Macroditassa laxa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Macroditassa |
Loài (species) | M. laxa |
Danh pháp hai phần | |
Macroditassa laxa (Malme) J. Fontella Pereira & E.H. de Lamare |
Macroditassa laxa là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Malme) Fontella & E. Herrera mô tả khoa học đầu tiên năm 1990.[1]