Makokou | |
---|---|
Vị trí ở Gabon | |
Quốc gia | Gabon |
Tỉnh | Ogooué-Ivindo |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Andre Nkoghe Ella |
Độ cao | 1,010 ft (308 m) |
Dân số (2004) | |
• Tổng cộng | 16.600 |
Makokou là tỉnh lỵ tỉnh Ogooué-Ivindo, Gabon. Vào năm 2004, dân số thành phố là 16.600 người.
Makokou có khí hậu xavan (phân loại khí hậu Köppen As).
Dữ liệu khí hậu của Makokou | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 34.0 (93.2) |
41.5 (106.7) |
37.0 (98.6) |
39.5 (103.1) |
41.1 (106.0) |
37.3 (99.1) |
32.5 (90.5) |
33.0 (91.4) |
35.4 (95.7) |
37.2 (99.0) |
36.0 (96.8) |
33.5 (92.3) |
41.5 (106.7) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 29.2 (84.6) |
30.1 (86.2) |
30.5 (86.9) |
30.5 (86.9) |
29.8 (85.6) |
27.7 (81.9) |
25.8 (78.4) |
26.6 (79.9) |
28.7 (83.7) |
29.2 (84.6) |
28.7 (83.7) |
27.6 (81.7) |
28.7 (83.7) |
Trung bình ngày °C (°F) | 24.4 (75.9) |
24.9 (76.8) |
25.2 (77.4) |
25.3 (77.5) |
24.8 (76.6) |
23.4 (74.1) |
22.2 (72.0) |
22.5 (72.5) |
24.0 (75.2) |
24.4 (75.9) |
24.1 (75.4) |
23.5 (74.3) |
24.1 (75.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 19.5 (67.1) |
19.7 (67.5) |
19.8 (67.6) |
20.0 (68.0) |
19.8 (67.6) |
19.0 (66.2) |
18.6 (65.5) |
18.4 (65.1) |
19.2 (66.6) |
19.5 (67.1) |
19.5 (67.1) |
19.3 (66.7) |
19.4 (66.9) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 15.9 (60.6) |
15.0 (59.0) |
16.3 (61.3) |
16.6 (61.9) |
16.8 (62.2) |
14.2 (57.6) |
11.5 (52.7) |
13.0 (55.4) |
13.5 (56.3) |
15.0 (59.0) |
17.0 (62.6) |
15.2 (59.4) |
11.5 (52.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 88.1 (3.47) |
106.9 (4.21) |
190.0 (7.48) |
206.7 (8.14) |
187.7 (7.39) |
54.1 (2.13) |
9.0 (0.35) |
29.3 (1.15) |
142.9 (5.63) |
297.3 (11.70) |
225.7 (8.89) |
103.3 (4.07) |
1.641 (64.61) |
Số ngày giáng thủy trung bình | 7.3 | 8.9 | 13.7 | 14.7 | 15.4 | 6.5 | 2.6 | 3.6 | 11.2 | 20.9 | 17.9 | 8.8 | 131.5 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 82 | 79 | 79 | 79 | 80 | 83 | 85 | 83 | 80 | 80 | 81 | 83 | 81 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 131.6 | 137.4 | 158.2 | 160.5 | 150.4 | 101.5 | 60.9 | 58.1 | 95.5 | 134.1 | 132.3 | 122.8 | 1.443,3 |
Nguồn 1: NOAA[1] | |||||||||||||
Nguồn 2: Meteo Climat[2] |