Mallotus glabriusculus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Mallotus |
Loài (species) | M. glabriusculus |
Danh pháp hai phần | |
Mallotus glabriusculus (Kurz) Pax & K.Hoffm. |
Mallotus glabriusculus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Kurz) Pax & K.Hoffm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1914.[1]