Manihot longiflora | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Manfreda |
Loài (species) | M. longiflora |
Danh pháp hai phần | |
Manihot longiflora (Rose) Verh.-Will.[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Agave longiflora (Rose) G.D.Rowley |
Manihot longiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Rose) Verh.-Will. mô tả khoa học đầu tiên năm 1975.[4]