Mapania pacifica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Mapania |
Loài (species) | M. pacifica |
Danh pháp hai phần | |
Mapania pacifica (Hosok.) T.Koyama |
Mapania pacifica là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được (Hosok.) T.Koyama mô tả khoa học đầu tiên năm 1959.[1]