Matairesinol

Matairesinol[1]
Chemical structure of matairesinol
Names
IUPAC name
(3R,4R)-3,4-bis[(4-hydroxy-3-methoxyphenyl)methyl]oxolan-2-one
Other names
(αR,βR)-α,β-Bis(4-hydroxy-3-methoxybenzyl)butyrolactone
Identifiers
3D model (JSmol)
ChEBI
ChEMBL
ChemSpider
DrugBank
PubChem <abbr title="<nowiki>Compound ID</nowiki>">CID
  • InChI=1S/C20H22O6/c1-24-18-9-12(3-5-16(18)21)7-14-11-26-20(23)15(14)8-13-4-6-17(22)19(10-13)25-2/h3-6,9-10,14-15,21-22H,7-8,11H2,1-2H3/t14-,15+/m0/s1 ☑Y
    Key: MATGKVZWFZHCLI-LSDHHAIUSA-N ☑Y
  • InChI=1S/C20H22O6/c1-24-18-9-12(3-5-16(18)21)7-14-11-26-20(23)15(14)8-13-4-6-17(22)19(10-13)25-2/h3-6,9-10,14-15,21-22H,7-8,11H2,1-2H3/t14-,15+/m0/s1
    Key: MATGKVZWFZHCLI-LSDHHAIUBP
  • Key: MATGKVZWFZHCLI-LSDHHAIUSA-N
  • O=C2OC[C@H](Cc1cc(OC)c(O)cc1)[C@H]2Cc3ccc(O)c(OC)c3
Properties
C20H22O6
Molar mass 358.390 g·mol−1
Except where otherwise noted, data are given for materials in their standard state (at 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☒N verify (what is ☑Y☒N ?)
Infobox references

Matairesinol là một lignan thực vật. Nó xảy ra với secoisolariciresinol trong nhiều loại thực phẩm như hạt dầu, ngũ cốc nguyên hạt, rau và trái cây.[2]

Lignans thực vật là tiền thân của enterolignans (lignans động vật có vú). Một số lignan thực vật được chuyển hóa thành enterolignans (enterodiol và enterolactone) có khả năng làm giảm nguy cơ mắc một số bệnh ung thư và các bệnh tim mạch.[3]

Mặc dù có những nghiên cứu chỉ ra các lợi ích phòng ngừa bệnh (bảo vệ tim mạch và ung thư liên quan đến hormone như ung thư vú) của lignans, nhưng kết quả vẫn chưa được kết luận.[4] Matairesinol đã được tìm thấy để hoạt động như một chất chủ vận của thụ thể adiponectin 1 (AdipoR1).[5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Matairesinol Lưu trữ 2011-07-16 tại Wayback Machine at Sigma-Aldrich
  2. ^ Niemeyer HB, Honig DM, Kulling SE, Metzler M (tháng 10 năm 2003). “Studies on the metabolism of the plant lignans secoisolariciresinol and matairesinol”. J. Agric. Food Chem. 51 (21): 6317–25. doi:10.1021/jf030263n. PMID 14518962.
  3. ^ Milder IE, Arts IC, van de Putte B, Venema DP, Hollman PC (tháng 3 năm 2005). “Lignan contents of Dutch plant foods: a database including lariciresinol, pinoresinol, secoisolariciresinol and matairesinol”. Br. J. Nutr. 93 (3): 393–402. doi:10.1079/BJN20051371. PMID 15877880.
  4. ^ Linus Pauling Institute at Oregon State University
  5. ^ Sun Y, Zang Z, Zhong L, Wu M, Su Q, Gao X, Zan W, Lin D, Zhao Y, Zhang Z (2013). “Identification of adiponectin receptor agonist utilizing a fluorescence polarization based high throughput assay”. PLoS ONE. 8 (5): e63354. doi:10.1371/journal.pone.0063354. PMC 3653934. PMID 23691032.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Những đôi môi gây nghiện
Những đôi môi gây nghiện
Đắm chìm vào sự ngọt ngào của những đôi môi
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng
Nhân vật Rufus - Overlord
Nhân vật Rufus - Overlord
Rufus người nắm giữ quyền lực cao trong Pháp Quốc Slane
Lý do không ai có thể đoán được thị trường
Lý do không ai có thể đoán được thị trường
Thực tế có nhiều ý kiến trái chiều về chủ đề này, cũng vì thế mà sinh ra các trường phái đầu tư khác nhau