Valbuena với Olympiakos năm 2019 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mathieu Valbuena[1] | ||
Chiều cao | 1,67 m (5 ft 6 in)[2] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Olympiakos | ||
Số áo | 28 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1990–2001 | Blanquefort | ||
2001–2003 | FC Girondins de Bordeaux | ||
2003–2004 | Langon-Castets | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2006 | Libourne | 53 | (10) |
2006–2014 | Marseille | 227 | (25) |
2014–2015 | Dinamo Moskva | 29 | (6) |
2015–2017 | Lyon | 56 | (9) |
2017–2019 | Fenerbahçe | 51 | (10) |
2019– | Olympiakos | 57 | (8) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2015 | Pháp | 52 | (8) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 17 tháng 10 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 11 tháng 10 năm 2015 |
Mathieu Valbuena (phát âm tiếng Pháp: [ma.tjø val.bwe.na]; sinh ngày 28 tháng 9 năm 1984) là cầu thủ bóng đá thuộc câu lạc bộ Olympiakos. Anh tuy nhỏ con nhưng nổi tiếng bởi kỹ thuật khéo léo, tốc độ cao và có tài sút xa. Cổ động viên của Marseille thường gọi anh bằng biệt danh "xe đạp nhỏ".
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia[nb 1] | Châu Âu[nb 2] | Tổng cộng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số lần ra sân | Số bàn thắng | Đường kiến tạo | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Đường kiến tạo | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Đường kiến tạo | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Đường kiến tạo | ||
Libourne | 2004–05 | 24 | 1 | 3 | 2 | 0 | 0 | — | 26 | 1 | 3 | ||
2005–06 | 31 | 9 | 4 | 3 | 4 | 1 | — | 34 | 13 | 5 | |||
Tổng cộng | 55 | 10 | 7 | 5 | 4 | 1 | — | 60 | 14 | 8 | |||
Marseille | |||||||||||||
2006–07 | 15 | 1 | 1 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 18 | 1 | 2 | |
2007–08 | 29 | 3 | 2 | 3 | 1 | 0 | 10 | 1 | 0 | 42 | 5 | 2 | |
2008–09 | 31 | 3 | 2 | 3 | 0 | 0 | 11 | 0 | 1 | 45 | 3 | 3 | |
2009–10 | 31 | 5 | 1 | 6 | 2 | 1 | 6 | 0 | 0 | 43 | 7 | 2 | |
2010–11 | 32 | 4 | 4 | 3 | 0 | 0 | 8 | 1 | 1 | 43 | 5 | 5 | |
2011–12 | 33 | 5 | 13 | 7 | 3 | 2 | 9 | 1 | 1 | 49 | 9 | 16 | |
2012–13 | 37 | 3 | 12 | 4 | 1 | 0 | 8 | 1 | 2 | 49 | 5 | 14 | |
2013–14 | 34 | 3 | 6 | 2 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 41 | 3 | 6 | |
Tổng cộng | 242 | 27 | 41 | 30 | 7 | 4 | 58 | 4 | 5 | 330 | 38 | 50 | |
Dinamo Moskva | 2014–15 | 25 | 4 | 12 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 | 3 | 36 | 4 | 15 |
2015–16 | 4 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 2 | 2 | |
Tổng cộng | 29 | 6 | 14 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 | 3 | 40 | 6 | 17 | |
Lyon | |||||||||||||
2015–16 | 26 | 1 | 5 | 2 | 1 | 0 | 5 | 0 | 1 | 33 | 2 | 6 | |
2016–17 | 30 | 8 | 5 | 4 | 1 | 1 | 9 | 1 | 2 | 43 | 10 | 8 | |
Tổng cộng | 56 | 9 | 10 | 7 | 2 | 1 | 14 | 1 | 3 | 76 | 12 | 14 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 382 | 52 | 72 | 41 | 13 | 6 | 83 | 5 | 11 | 493 | 70 | 89 |
Chú thích
Đội tuyển quốc gia | Năm | Ra sân | Bàn thắng |
---|---|---|---|
Pháp | 2010 | 7 | 2 |
2011 | 2 | 0 | |
2012 | 9 | 1 | |
2013 | 12 | 2 | |
2014 | 14 | 1 | |
2015 | 8 | 2 | |
Tổng cộng | 52 | 8 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 26 tháng 5 năm 2010 | Sân vận động Félix-Bollaert, Lens, Pháp | Costa Rica | 2–1 | 2–1 | Giao hữu |
2. | 17 tháng 11 năm 2010 | Sân vận động Wembley, London, Anh | Anh | 2–0 | 2–1 | Giao hữu |
3. | 14 tháng 11 năm 2012 | Sân vận động Ennio Tardini, Parma, Ý | Ý | 1–1 | 2–1 | Giao hữu |
4. | 6 tháng 2 năm 2013 | Stade de France, Saint-Denis, Pháp | Đức | 1–0 | 1–2 | Giao hữu |
5. | 22 tháng 3 năm 2013 | Stade de France, Saint-Denis, Pháp | Gruzia | 2–0 | 3–1 | Vòng loại World Cup 2014 |
6. | 20 tháng 6 năm 2014 | Arena Fonte Nova, Salvador, Brasil | Thụy Sĩ | 3–0 | 5–2 | World Cup 2014 |
7. | 7 tháng 6 năm 2015 | Stade de France, Saint-Denis, Pháp | Bỉ | 1–3 | 3–4 | Giao hữu |
8. | 4 tháng 9 năm 2015 | Sân vận động José Alvalade, Lisbon, Bồ Đào Nha | Bồ Đào Nha | 0–1 | 0–1 | Giao hữu |