Matsumoto Yasunori

Matsumoto Yasunori
Sinh7 tháng 2, 1960 (64 tuổi)
Matsudo, Chiba, Nhật Bản
Nghề nghiệpSeiyu
Năm hoạt động1987–nay
Người đại diệnSigma Seven

Matsumoto Yasunori (松本 保典 (Tùng Bản Bảo Điển) sinh ngày 7 tháng 2 năm 1960 ở Matsudo, Chiba?) là một nam seiyu. Ông từng hợp tác với Sigma Seven.

Sự nghiệp phim ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

TV anime[sửa | sửa mã nguồn]

1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2017
2019
2021
Không rõ ngày

Original video animation (OVA)[sửa | sửa mã nguồn]

Phim Anime[sửa | sửa mã nguồn]

Tokusatsu[sửa | sửa mã nguồn]

Trò chơi điện tử[sửa | sửa mã nguồn]

Drama CD[sửa | sửa mã nguồn]

  • Abunai Series 2: Abunai Summer Vacation – Yoshiaki Sawatari
  • Abunai Series 5: Abunai Shiawase Chou Bangaihen – Yoshiaki Sawatari, Chief, Kyou Sakuranomiya & Midori-san
  • Abunai Series side story 1: Abunai Ura Summer Vacation – Yoshiaki Sawatari
  • Analyst no Yuutsu series 1: Benchmark ni Koi wo Shite – Yoshio Kawaguchi
  • Boku no Gingitsune – Takayuki Watanabe
  • C Kara Hajimaru Koi mo Ii – Takatsugu Oda, Tadanori
  • Endless series 1: Endless Rain – Atsui Katou
  • Endless series 3: Endless Love – Atsui Katou
  • Gin no Requiem – Dylan
  • Gohan wo Tabeyou series 1, 2, 4-6 – Kaiou Hishida
  • Mayonaka ni Oai Shimashou – Yamabuki Kaidouji
  • Mirage of Blaze series 1: Mahoroba no Ryuujin – Shuuhei Chiaki
  • Mirage of Blaze series 4: Washi yo, Tarega Tameni Tobu – Shuuhei Chiaki
  • Mou Ichido Only You – Taniguchi
  • Muteki na Bokura Series 1 – Kaoru Tachibana
  • Muteki na Bokura Series 2: Oogami Datte Kowakunai – Kaoru Tachibana
  • Muteki na Bokura Series 3: Shoubu wa Korekara! – Kaoru Tachibana
  • Muteki na Bokura Series 4: Saikyou na Yatsura – Kaoru Tachibana
  • Muteki na Bokura Series side story 1: Aitsu ni Muchuu – Kaoru Tachibana
  • My Sexual Harassment series 1 – Junya Mochizuki
  • Osananajimi – Takeda
  • Pretty Baby 1 – Touru Makihara
  • Shosen Kedamono Series 1: Shosen Kedamono – Tsukasa Muromachi
  • Shosen Kedamono Series 2: Youko Nitsumaru – Tsukasa Muromachi
  • Shosen Kedamono Series 3: Ryuuou no Hanayome – Tsukasa Muromachi
  • Shosen Kedamono Series side story 2: Souko Gekka ni Hohoemu – elder Souko/Red Hair

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Slayers Revolution TV Series Website Opens”. Anime News Network. ngày 10 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.
  2. ^ “CHARACTER -TVアニメ『ジョジョの奇妙な冒険 スターダストクルセイダース』公式サイト”. jojo-animation.com (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đánh giá sức mạnh, lối chơi Ayaka - Genshin Impact
Đánh giá sức mạnh, lối chơi Ayaka - Genshin Impact
Ayaka theo quan điểm của họ sẽ ở thang điểm 3/5 , tức là ngang với xiao , hutao và đa số các nhân vật khá
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Một trong những điều mà chúng ta không thể nhắc đến khi nói về Tokyo Ghoul, đó chính là Kagune
Review sách: Dám bị ghét
Review sách: Dám bị ghét
Ngay khi đọc được tiêu đề cuốn sách tôi đã tin cuốn sách này dành cho bản thân mình. Tôi đã nghĩ nó giúp mình hiểu hơn về bản thân và có thể giúp mình vượt qua sự sợ hãi bị ghét
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Manabu Horikita (堀ほり北きた 学まなぶ, Horikita Manabu) là một học sinh của Lớp 3-A và là cựu Hội trưởng Hội học sinh