Max Reger

Max Reger
Reger, c. 1910
SinhJohann Baptist Joseph Maximilian Reger
(1873-03-19)19 tháng 3 năm 1873
Brand, Bavaria
Mất11 tháng 5 năm 1916(1916-05-11) (43 tuổi)
Leipzig
Học vị
Nghề nghiệp
  • Concert pianist
  • Conductor
  • Composer
  • Academic teacher
Tổ chức
Phối ngẫuElsa Reger

Johann Baptist Joseph Maximilian Reger (19 tháng 3 1873 - 11 tháng 5 1916) là một nhà soạn nhạc, nhạc trưởng, nghệ sĩ dương cầm, nghệ sĩ đàn trốnggiáo viên người Đức.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Traxler, Carol. “Max Reger”. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2013.
Bibliography
  • Albright, Daniel, ed. (2004), Modernism and music: an anthology of sources. University of Chicago Press. ISBN 0-226-01266-2.
  • Anderson, Christopher (2003). Max Reger and Karl Straube: Perspectives on an Organ Performing Tradition. Aldershot, Hampshire: Ashgate Publishing. ISBN 0-7546-3075-7.
  • Bittmann, Antonius (2004). Max Reger and Historicist Modernisms. Baden-Baden: Koerner. ISBN 3-87320-595-5.
  • Cadenbach, Rainer (1991). Max Reger und Seine Zeit. Laaber: Laaber-Verlag. ISBN 3-89007-140-6.
  • Grim, William (1988). Max Reger: A Bio-Bibliography. Westport, Connecticut: Greenwood Press. ISBN 0-313-25311-0.
  • Häfner, Roland (1982). Max Reger, Klarinettenquintett op. 146. Munich: W. Fink Verlag. ISBN 3-7705-1973-6.
  • Liu, Hsin-Hung (2004). "A Study on Compositional Structure in Max Reger Phantasie für Orgel über den Choral, "Hallelujah! Gott zu loben, bleibe meine Seelenfreud!"" D.M.A. dissertation. Seattle: University of Washington.
  • Mead, Andrew (2004). "Listening to Reger". The Musical Quarterly 87, no. 4 (Winter): 681–707.
  • Mercier, Richard (2008). The Songs of Max Reger: A Guide and Study. Lanham, Maryland: Scarecrow Press. ISBN 978-0-8108-6120-6.
  • Reger, Elsa von Bagenski (1930). Mein Leben mit und für Max Reger: Erinnerungen von Elsa Reger. Leipzig: Koehler & Amelang.
  • Reger, Max (2006). Selected Writings of Max Reger, edited and translated by Christopher Anderson. New York: Routledge. ISBN 0-415-97382-1.
  • Schreiber, Ottmar, and Ingeborg Schreiber (1981). Max Reger in seinen Konzerten, 3 vols. Veröffentlichungen des Max-Reger-Institutes (Elsa-Reger-Stiftung) 7. Bonn: Dümmler. ISBN 3-427-86271-2.
  • Williamson, John (2001). "Reger, (Johann Baptist Joseph) Max(imilian)". The New Grove Dictionary of Music and Musicians, second edition, edited by Stanley SadieJohn Tyrrell. London: Macmillan Publishers.
Filmography
  • Max Reger - Music as a perpetual state, documentary by Andreas Pichler and Ewald Kontschieder, Miramonte Film 2002

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Recordings

[sửa | sửa mã nguồn]

Music scores

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Modernism (music)

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan về Ma Tố trong Tensura
Tổng quan về Ma Tố trong Tensura
Ma Tố, mặc dù bản thân nó có nghĩa là "phân tử ma pháp" hoặc "nguyên tố ma pháp", tuy vậy đây không phải là ý nghĩa thực sự của nó
Cốt lõi của
Cốt lõi của "kiệt sức vì công việc" nằm ở "mức độ hài lòng với bản thân"?
Nếu bạn cảm thấy suy kiệt, bắt đầu thấy ghét công việc và cho rằng năng lực chuyên môn của mình giảm sút, bạn đang có dấu hiệu kiệt sức vì công việc.
Thao túng tâm lý: Vì tôi yêu bạn nên bạn phải chứng minh mình xứng đáng
Thao túng tâm lý: Vì tôi yêu bạn nên bạn phải chứng minh mình xứng đáng
Thuật ngữ “thao túng cảm xúc” (hay “tống tiền tình cảm/tống tiền cảm xúc”) được nhà trị liệu Susan Forward đã đưa ra trong cuốn sách cùng tên
SHIN Godzilla - Hiện thân của Thần
SHIN Godzilla - Hiện thân của Thần
Xuất hiện lần đầu năm 1954 trong bộ phim cùng tên, Godzilla đã nhanh chóng trở thành một trong những biểu tượng văn hóa của Nhật Bản.