Melaleuca stipitata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Melaleuca[1] |
Loài (species) | M. stipitata |
Danh pháp hai phần | |
Melaleuca stipitata (K.J.Cowley) Craven |
Melaleuca stipitata là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Craven mô tả khoa học đầu tiên năm 1997.[2]