Melaleuca uxorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Melaleuca[1] |
Loài (species) | M. uxorum |
Danh pháp hai phần | |
Melaleuca uxorum (K.J.Cowley) Craven |
Melaleuca uxorum là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Craven, G.Holmes & Sankowsky mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.[2]