Melozone aberti

Abert's towhee
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
Bộ: Passeriformes
Họ: Passerellidae
Chi: Melozone
Loài:
M. aberti
Danh pháp hai phần
Melozone aberti
(Baird, 1852)
Các đồng nghĩa

Pipilo aberti
Pyrgisoma aberti

Melozone aberti là một loài chim trong họ Emberizidae.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2016). Melozone aberti. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22721315A94707949. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22721315A94707949.en. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2021.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Bài Học Về Word-of-Mouth Marketing Từ Dating App Tinder!
Bài Học Về Word-of-Mouth Marketing Từ Dating App Tinder!
Sean Rad, Justin Mateen, và Jonathan Badeen thành lập Tinder vào năm 2012
White Album ホワイトアルバム 2 Shiawase na Kioku 幸せな記憶
White Album ホワイトアルバム 2 Shiawase na Kioku 幸せな記憶
Đây là bài đầu tiên mà tôi tập, và cũng là bài mà tôi đã thuần thục
Đánh giá sức mạnh, lối chơi Ayaka - Genshin Impact
Đánh giá sức mạnh, lối chơi Ayaka - Genshin Impact
Ayaka theo quan điểm của họ sẽ ở thang điểm 3/5 , tức là ngang với xiao , hutao và đa số các nhân vật khá
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Onogami Shigehiko, 1 giáo viên dạy nhạc ở trường nữ sinh, là 1 người yêu thích tất cả các cô gái trẻ (đa phần là học sinh nữ trong trường), xinh đẹp và cho đến nay, anh vẫn đang cố gắng giữ bí mât này.