MEOVV | |
---|---|
![]() Logo chính thức của MEOVV | |
![]() Meovv vào năm 2024 Từ trái sang: Sooin, Gawon, Narin, Ella, Anna | |
Thông tin nghệ sĩ | |
Nguyên quán | ![]() |
Thể loại | |
Năm hoạt động | 2024–nay |
Hãng đĩa | The Black Label |
Thành viên |
|
Meovv (thường được viết cách điệu là MEOVV, viết tắt của "My Eyes Open VVide"; tiếng Hàn: 미야오, Romaja: Miyao) là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc thuộc The Black Label. Nhóm gồm 5 thành viên: Sooin, Gawon, Anna, Narin và Ella. Họ ra mắt vào ngày 6 tháng 9 năm 2024 với đĩa đơn kỹ thuật số Meow.
Vào tháng 2 năm 2024, những bức ảnh của các thực tập sinh từ The Black Label, được đồn đoán là thành viên của nhóm nhạc nữ sắp ra mắt của công ty, đã lan truyền trực tuyến. Những bức ảnh đáng chú ý bao gồm biên đạo múa Bailey Sok, diễn viên nhí kiêm người mẫu Ella Gross và Moon Seoyoon, cháu gái của chủ tịch Shinsegae Lee Myunghee[1]. Moon Seoyoon sau đó được cho là đã rời khỏi nhóm. Vào ngày 6 tháng 2, The Black Label thông báo rằng họ đang có kế hoạch ra mắt một nhóm nhạc nữ mới vào nửa đầu năm 2024[2].
Vào ngày 16 tháng 8, The Black Label đã ra mắt tài khoản SNS cho nhóm nhạc nữ sắp ra mắt MEOVV của họ[3].
Từ ngày 21 tháng 8 đến ngày 29 tháng 8, năm thành viên của nhóm đã được tiết lộ thông qua phương tiện truyền thông xã hội, bắt đầu với Ella , tiếp theo là Gawon , Sooin , Anna và Narin[4].
Vào ngày 2 tháng 9, The Black Label đã phát hành đoạn giới thiệu nhóm, tiết lộ rằng MEOVV sẽ ra mắt vào ngày 6 tháng 9 với đĩa đơn kỹ thuật số Meow [5]
Vào ngày 18 tháng 11, MEOVV đã tiếp tục tung MV "Toxic" và bài hát "BODY". Đánh dấu sự trở lại của nhóm sau 2 tháng ra mắt.
Nghệ danh | Tên khai sinh | Ngày sinh | Nơi sinh | Quốc tịch | ||||||
Latinh | Hangul | Kana | Latinh | Hangul | Kana | Hanja | Hán việt | |||
Sooin | 수인 | スイン | Kim Sooin | 김수인 | キム・スイン | 金粹仁 | Kim Túy Nhân | 12 tháng 4, 2005 | ![]() |
![]() |
Gawon | 가원 | ガウォン | Lee Gawon | 이가원 | イ・ガウォン | 李佳嫄 | Lý Giai Viên | 27 tháng 4, 2005 | ![]() |
![]() |
Chloe Lee | 클로이 리 | ![]() | ||||||||
Anna | 안나 | アンナ | Tanaka Anna | 타나카 안나 | タカナ・アンナ | 田中 杏奈 | Điền Trung Hạnh Nại | 17 tháng 11, 2005 | ![]() |
![]() |
Narin | 나린 | ナリン | Na Rin | 나 린 | ナリン | 罗隣 | La Lâm | 15 tháng 8, 2007 | ![]() |
![]() |
Ella | 엘라 | エラ | Ella McKenzie Gross | 엘라 맥켄지 그로스 | エラ・マッケンジー・グロス | 罗妃 | La Phi | 1 tháng 12, 2008 | ![]() |
![]() |
![]() | ||||||||||
Nabi | 나비 | ![]() |
Tiêu đề | Năm | Thứ hạng cao nhất | Album | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
KOR [6] |
JPN Heat. [7] |
MLY Intl. [8] |
NZ Hot [9] |
SGP Reg. [10] |
US World [11] |
WW Excl. US [12] | |||
"Meow" | 2024 | 38 | 4 | 17 | 20 | 11 | 10 | 120 | Đĩa đơn không phải album |
"Toxic" | 190 | ||||||||
"Body" |
Năm | Tên bài hát | Đạo diễn |
---|---|---|
2024 | "Meow" | Han Samin |
"Toxic" | Roh Sangyoon | |
"Body" (Performance Video) | Roh Sangyoon |
Lễ trao giải | Năm | Hạng mục | Đề cử / Tác phẩm | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
MAMA Awards | 2024 | Nghệ sĩ của năm | Meovv | Đề cử | [13] |
Nghệ sĩ nữ mới xuất sắc nhất | Đề cử | ||||
Fans' Choice Female Top 10 | Đề cử | ||||
Nghệ sĩ triển vọng được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||||
Melon Music Awards | 2024 | Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất | Đề cử | [14] |