Giải MAMA cho Nghệ sĩ của năm

Giải MAMA cho Nghệ sĩ của năm
Quốc giaHàn Quốc
Được trao bởiCJ E&M (Mnet)
Lần đầu tiên2006
Đương kimBTS (2022)
Trang chủMnet Asian Music Awards

Giải MAMA cho Nghệ sĩ của năm (tiếng Hàn: 올해의 가수상), trước đây là Giải thưởng Âm nhạc Châu Á Mnet cho Nghệ sĩ của năm, là một giải daesang được CJ E&M (Mnet) trao hàng năm cho các nghệ sĩ dựa trên thành tích về nghệ thuật, trình độ kỹ thuật và sự xuất sắc nói chung trong ngành công nghiệp âm nhạc.[1] Giải được trao lần đầu tiên cho TVXQ tại Giải thưởng Âm nhạc Châu Á Mnet lần thứ 8 được tổ chức vào năm 2006.

Danh sách nghệ sĩ được đề cử và giành chiến thắng

[sửa | sửa mã nguồn]
TVXQ (2006)
Super Junior (2007)
Tập tin:Big Bang wins MTV EMA award (6324393625).jpg
Big Bang (2008, 2012, 2015)
2PM (2009)
2NE1 (2010)
Girls' Generation (2011)
G-Dragon (2013)
Exo (2014)
BTS (2016–21)

Thập niên 2000

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm[I] Nghệ sĩ
2006 TVXQ
Baek Ji-young
Buzz
Rain
SG Wannabe
2007 Super Junior
Big Bang
SG Wannabe
Wonder Girls
Yangpa
2008 Big Bang
Lee Hyori
Seo Taiji
TVXQ
Wonder Girls
2009 2PM
Không công bố danh sách đề cử

Thập niên 2010

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm[I] Nghệ sĩ
2010 2NE1
2AM
2PM
Girls' Generation
Miss A
2011 Girls' Generation
2NE1
Beast
Big Bang
IU
2012 Big Bang
Busker Busker
Psy
Sistar
Super Junior
2013 G-Dragon
Cho Yong-pil
Exo
Girls' Generation
Psy
2014 Exo
2NE1
Girls' Generation
IU
Taeyang
2015 Big Bang
Exo
Girls' Generation
Shinee
Zion.T
2016 BTS
Exo
GFriend
Taeyeon
Twice
2017 BTS
Exo
IU
Twice
Wanna One
2018 BTS
Blackpink
Mamamoo
Twice
Wanna One
2019 BTS
Blackpink
Chungha
Exo
Twice

Thập niên 2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm[I] Nghệ sĩ
2020 BTS
Blackpink
Exo
IU
Twice
2021 BTS
Aespa
IU
NCT 127
Oh My Girl
2022 To be revealed on November 29–30, 2022

^[I] Each year is linked to the article about the Mnet Asian Music Awards held that year.

Kỷ lục

[sửa | sửa mã nguồn]

Chỉ có hai nghệ sĩ, Big BangBTS, nhận được giải MAMA cho Nghệ sĩ của năm nhiều hơn một lần. BTS là nghệ sĩ duy nhất nhận được giải thưởng trong các năm liên tiếp.

Nghệ sĩ Số lần
đoạt giải
Năm đoạt giải
đầu tiên
Năm đoạt giải
gần nhất
BTS 6 2016 2022
Big Bang 3 2008 2015

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "2006 M.net Korean Music Festival Winners list" Lưu trữ 2013-01-27 tại Wayback Machine. MAMA. Retrieved 2014-06-13.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • “M.net Asian Music Awards Winners list by year”. mwave. MAMA. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2022.
  • “M.net Asian Music Awards Broadcasts by year”. mwave. MAMA. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2022.
  • “M.net Asian Music Awards Photos by year”. mwave. MAMA. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Download First Man 2018 Vietsub
Download First Man 2018 Vietsub
Bước Chân Đầu Tiên tái hiện lại hành trình lịch sử đưa con người tiếp cận mặt trăng của NASA
Các vị thần bảo hộ 12 cung Hoàng Đạo theo quan niệm của người Hi Lạp - La Mã
Các vị thần bảo hộ 12 cung Hoàng Đạo theo quan niệm của người Hi Lạp - La Mã
Từ xa xưa, người Hi Lạp đã thờ cúng các vị thần tối cao và gán cho họ vai trò cai quản các tháng trong năm
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của người trầm cảm có gì khác so với người khỏe mạnh không?
Đôi nét về cuốn sách Nghệ thuật Kaizen tuyệt vời của Toyota
Đôi nét về cuốn sách Nghệ thuật Kaizen tuyệt vời của Toyota
Kaizen được hiểu đơn giản là những thay đổi nhỏ được thực hiện liên tục với mục tiêu cải tiến một sự vật, sự việc theo chiều hướng tốt lên