Mesochaete taxiforme | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Eubryales |
Họ (familia) | Rhizogoniaceae |
Chi (genus) | Mesochaete |
Loài (species) | M. taxiforme |
Danh pháp hai phần | |
Mesochaete taxiforme (Hampe) Watts & Whitel., 1902 |
Mesochaete taxiforme là một loài rêu trong họ Rhizogoniaceae. Loài này được (Hampe) Watts & Whitel. mô tả khoa học đầu tiên năm 1902.[1]