Metrosideros operculata

Metrosideros operculata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Myrtales
Họ (familia)Myrtaceae
Chi (genus)Metrosideros
Loài (species)M. operculata
Danh pháp hai phần
Metrosideros operculata
Labill.[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Nania operculata (Labill.) Kuntze[1]

Metrosideros operculata là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Labill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1825.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Metrosideros operculata Labill”. The Plant List. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ The Plant List (2010). Metrosideros operculata. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan