Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Makoto Mimura | ||
Ngày sinh | 30 tháng 3, 1989 | ||
Nơi sinh | Hiroshima, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,65 m (5 ft 5 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Fagiano Okayama | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2010 | Đại học Takushoku | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011– | Fagiano Okayama | 112 | (3) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Makoto Mimura (三村 真, sinh ngày 30 tháng 3 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2011 | Fagiano Okayama | J2 League | 0 | 0 | - | 0 | 0 | |
2012 | 11 | 0 | 2 | 0 | 13 | 0 | ||
2013 | 12 | 1 | 0 | 0 | 12 | 1 | ||
2014 | 28 | 1 | 0 | 0 | 28 | 1 | ||
2015 | 20 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | ||
2016 | 14 | 0 | 3 | 0 | 17 | 0 | ||
2017 | 27 | 1 | 2 | 0 | 29 | 1 | ||
Tổng | 112 | 3 | 7 | 0 | 119 | 3 |