Muhlenbergia

Muhlenbergia
Muhlenbergia rigens
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Monocots
nhánh: Commelinids
Bộ: Poales
Họ: Poaceae
Phân họ: Chloridoideae
Tông: Cynodonteae
Phân tông: Muhlenbergiinae
Chi: Muhlenbergia
Schreb.
Loài điển hình
Muhlenbergia schreberi
J.F.Gmel.[1][2]
Các đồng nghĩa[3]
  • Aegopogon Humb. & Bonpl. ex Willd. (1806)
  • Anthipsimus Raf. (1819)
  • Atherophora Willd. ex Steud. (1840), not validly publ.
  • Bealia Scribn. (1890)
  • Blepharoneuron Nash (1898)
  • Calycodon Nutt. (1848)
  • Chaboissaea E.Fourn. ex Benth. & Hook.f. (1883)
  • Cleomena Roem. & Schult. (1817)
  • Clomena P.Beauv. (1812)
  • Crypsinna E.Fourn. (1886)
  • Dactylogramma Link (1833)
  • Dilepyrum Michx. (1803)
  • Epicampes J.Presl (1830)
  • Flexularia Raf. (1819)
  • Hymenothecium Lag. (1816)
  • Lycurus Kunth (1816)
  • Pereilema J.Presl (1830)
  • Pleopogon Nutt. (1848)
  • Podosemum Desv. (1810)
  • Redfieldia Vasey (1887)
  • Schaffnera Benth. (1882), nom. illeg.
  • Schaffnerella Nash (1912)
  • Schedonnardus Steud. (1854)
  • Schellingia Steud. (1850)
  • Sericrostis Raf. (1825)
  • Spirochloe Lunell (1915), nom. superfl.
  • Tosagris P.Beauv. (1812)
  • Trichochloa P.Beauv. (1812)
  • Trichochloa DC. (1813), illegitimate homonym not P.Beauv. (1812)
  • Vaseya Thurb. (1863 publ. 1864)

Muhlenbergia là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).[4]

Chi Muhlenbergia gồm các loài:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ lectotype designated by Nash in Britton & Brown, Ill. Fl. N. U.S. (ed. 2) 1: 184 (1913)
  2. ^ "Muhlenbergia Schreb.". Tropicos. Vườn Bách thảo Missouri.
  3. ^ Muhlenbergia Schreb. Plants of the World Online. Retrieved 2 July 2023.
  4. ^ The Plant List (2010). "Muhlenbergia". Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Solution Epsilon (ソ リ ュ シ ャ ン ・ イ プ シ ロ ン, Solution ・ Ε) là một người hầu chiến đấu chất nhờn và là thành viên của "Pleiades Six Stars," đội chiến hầu của Lăng mộ vĩ đại Nazarick. Cô ấy được tạo ra bởi Herohero
Nhân vật Ichika Amasawa - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Ichika Amasawa - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Ichika Amasawa (天あま沢さわ 一いち夏か, Amasawa Ichika) là một trong những học sinh năm nhất của Trường Cao Trung Nâng cao.
Brooklyn 99 - nét mới trong thể loại sitcom
Brooklyn 99 - nét mới trong thể loại sitcom
B99 đúng là có tình yêu, nói về tình bạn nhưng đều ở mức vừa đủ để khiến một series về cảnh sát không bị khô khan nhàm chán
Giả thuyết: Câu chuyện của Pierro - Quan chấp hành đầu tiên của Fatui
Giả thuyết: Câu chuyện của Pierro - Quan chấp hành đầu tiên của Fatui
Nếu nhìn vào ngoại hình của Pierro, ta có thể thấy được rằng ông đeo trên mình chiếc mặt nạ có hình dạng giống với Mặt nạ sắt nhuốm máu