Muret (quận)

Quận Muret
—  Quận  —
Quận Muret trên bản đồ Thế giới
Quận Muret
Quận Muret
Quốc gia Pháp
Quận lỵMuret
Diện tích
 • Tổng cộng1,639 km2 (633 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng154,872
 • Mật độ94/km2 (240/mi2)
 

Quận Muret là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Haute-Garonne, trong vùng Occitanie. Quận này có 11 tổng và 126 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Muret là:

  1. Auterive
  2. Carbonne
  3. Cazères
  4. Cintegabelle
  5. Le Fousseret
  6. Montesquieu-Volvestre
  7. Muret
  8. Portet-sur-Garonne
  9. Rieumes
  10. Rieux
  11. Saint-Lys

Các xã của quận Muret, và mã INSEE là:

1. Aignes (31002) 2. Auribail (31027) 3. Auterive (31033) 4. Bax (31047)
5. Beaufort (31051) 6. Beaumont-sur-Lèze (31052) 7. Bois-de-la-Pierre (31071) 8. Bonrepos-sur-Aussonnelle (31075)
9. Boussens (31084) 10. Bragayrac (31087) 11. Bérat (31065) 12. Cambernard (31101)
13. Canens (31103) 14. Capens (31104) 15. Carbonne (31107) 16. Castagnac (31111)
17. Castelnau-Picampeau (31119) 18. Casties-Labrande (31122) 19. Caujac (31128) 20. Cazères (31135)
21. Cintegabelle (31145) 22. Couladère (31153) 23. Eaunes (31165) 24. Empeaux (31166)
25. Esperce (31173) 26. Fonsorbes (31187) 27. Fontenilles (31188) 28. Forgues (31189)
29. Francon (31196) 30. Frouzins (31203) 31. Fustignac (31204) 32. Gaillac-Toulza (31206)
33. Gensac-sur-Garonne (31219) 34. Goutevernisse (31225) 35. Gouzens (31226) 36. Gratens (31229)
37. Grazac (31231) 38. Grépiac (31233) 39. Labarthe-sur-Lèze (31248) 40. Labastide-Clermont (31250)
41. Labastidette (31253) 42. Labruyère-Dorsa (31256) 43. Lacaugne (31258) 44. Lafitte-Vigordane (31261)
45. Lagardelle-sur-Lèze (31263) 46. Lagrâce-Dieu (31264) 47. Lahage (31266) 48. Lahitère (31267)
49. Lamasquère (31269) 50. Lapeyrère (31272) 51. Latour (31279) 52. Latrape (31280)
53. Lautignac (31283) 54. Lavelanet-de-Comminges (31286) 55. Lavernose-Lacasse (31287) 56. Le Fauga (31181)
57. Le Fousseret (31193) 58. Le Pin-Murelet (31419) 59. Le Plan (31425) 60. Lescuns (31292)
61. Lherm (31299) 62. Longages (31303) 63. Lussan-Adeilhac (31309) 64. Mailholas (31312)
65. Marignac-Lasclares (31317) 66. Marignac-Laspeyres (31318) 67. Marliac (31319) 68. Marquefave (31320)
69. Martres-Tolosane (31324) 70. Massabrac (31326) 71. Mauran (31327) 72. Mauressac (31330)
73. Mauzac (31334) 74. Miremont (31345) 75. Mondavezan (31349) 76. Montastruc-Savès (31359)
77. Montaut (31361) 78. Montberaud (31362) 79. Montbrun-Bocage (31365) 80. Montclar-de-Comminges (31367)
81. Montesquieu-Volvestre (31375) 82. Montgazin (31379) 83. Montgras (31382) 84. Montoussin (31387)
85. Montégut-Bourjac (31370) 86. Monès (31353) 87. Muret (31395) 88. Noé (31399)
89. Palaminy (31406) 90. Peyssies (31416) 91. Pins-Justaret (31421) 92. Pinsaguel (31420)
93. Plagne (31422) 94. Plagnole (31423) 95. Polastron (31428) 96. Portet-sur-Garonne (31433)
97. Poucharramet (31435) 98. Pouy-de-Touges (31436) 99. Puydaniel (31442) 100. Rieumes (31454)
101. Rieux-Volvestre (31455) 102. Roques-sur-Garonne (31458) 103. Roquettes (31460) 104. Sabonnères (31464)
105. Saiguède (31466) 106. Saint-Araille (31469) 107. Saint-Christaud (31474) 108. Saint-Clar-de-Rivière (31475)
109. Saint-Hilaire (31486) 110. Saint-Julien-sur-Garonne (31492) 111. Saint-Lys (31499) 112. Saint-Michel (31505)
113. Saint-Sulpice-sur-Lèze (31517) 114. Saint-Thomas (31518) 115. Saint-Élix-le-Château (31476) 116. Sainte-Foy-de-Peyrolières (31481)
117. Sajas (31520) 118. Salles-sur-Garonne (31525) 119. Sana (31530) 120. Saubens (31533)
121. Savères (31538) 122. Seysses (31547) 123. Sénarens (31543) 124. Venerque (31572)
125. Vernet (31574) 126. Villate (31580)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Violet Evergarden Gaiden: Eien to Jidou Shuki Ningyou Vietsub
Violet Evergarden Gaiden: Eien to Jidou Shuki Ningyou Vietsub
Violet Evergarden Ngoại Truyện: Sự vĩnh cửu và Hình nhân Ghi chép Tự động
Tìm hiểu về Puskas Arena - Sân vận động lớn nhất ở thủ đô Budapest của Hungary
Tìm hiểu về Puskas Arena - Sân vận động lớn nhất ở thủ đô Budapest của Hungary
Đây là một sân vận động tương đối mới, được bắt đầu xây dựng vào năm 2016 và hoàn thành vào cuối năm 2019
Chú thuật hồi chiến chương 261: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Chú thuật hồi chiến chương 261: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Khởi đầu chương là khung cảnh Yuuji phẫn uất đi…ê..n cuồng cấu x..é cơ thể của Sukuna, trút lên người hắn sự căm hận với quyết tâm sẽ ngh..iề..n nát trái tim hắn
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
Nio từ chối tử thần, xoá bỏ mọi buff và debuff tồn tại trên bản thân trước đó, đồng thời hồi phục 100% HP