Mycaranthes gigantea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Mycaranthes |
Loài (species) | M. gigantea |
Danh pháp hai phần | |
Mycaranthes gigantea (Ames) Cootes & W.Suarez |
Mycaranthes gigantea là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Ames) Cootes & W.Suarez mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.[1]