Myrcia asperorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Myrtales |
Họ: | Myrtaceae |
Chi: | Myrcia |
Loài: | M. asperorum
|
Danh pháp hai phần | |
Myrcia asperorum Flickinger[2] | |
Các đồng nghĩa[2] | |
|
Myrcia asperorum là một loài thực vật thuộc họ Myrtaceae. Đây là loài đặc hữu của Jamaica.[2] Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.[1]