Myrcia manacalensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Myrtales |
Họ: | Myrtaceae |
Chi: | Myrcia |
Loài: | M. manacalensis
|
Danh pháp hai phần | |
Myrcia manacalensis Urb.[2] | |
Các đồng nghĩa[2] | |
|
Myrcia manacalensis là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Urb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1923.[3][2]