Myrmechis

Myrmechis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Tông (tribus)Cranichideae
Phân tông (subtribus)Goodyerinae
Chi (genus)Myrmechis
Blume
Danh pháp đồng nghĩa[1]

Myrmechis là một chi thực vật có hoa trong họ Orchidaceae. Các loài thuộc chi này là bản địa khu vực ĐôngĐông Nam Á, từ quần đảo Kuril về phía nam tới New Guinea, về phía tây tới Himalaya[1][2].

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Myrmechis aurea (J.J.Sm.) Schuit. - Maluku
  2. Myrmechis bakhimensis D.Maity, N.Pradhan & Maiti - Sikkim
  3. Myrmechis bilobulifera (J.J.Sm.) Schuit. - Sulawesi
  4. Myrmechis chalmersii (Schltr.) Schuit. - New Guinea
  5. Myrmechis chinensis Rolfe - Tứ Xuyên, Hồ Bắc, Phúc Kiến
  6. Myrmechis drymoglossifolia Hayata - Đài Loan
  7. Myrmechis glabra Blume - Java
  8. Myrmechis gracilis (Blume) Blume - Java, Sumatra, Philippines
  9. Myrmechis japonica (Rchb.f.) Rolfe - Nhật Bản, Triều Tiên, quần đảo Kuril, Phúc Kiến, Tứ Xuyên, Tây Tạng, Vân Nam
  10. Myrmechis kinabaluensis Carr - Sabah
  11. Myrmechis perpusilla Ames - Luzon
  12. Myrmechis philippinensiis Ames - Philippines
  13. Myrmechis pumila (Hook.f.) Tang & F.T.Wang, đồng nghĩa: Zeuxine langbianensis - Vân Nam, Bhutan, Assam, Myanma, Nepal, Thái Lan, Việt Nam.
  14. Myrmechis quadrilobata (Schltr.) Schuit. - Sulawesi
  15. Myrmechis seranica J.J.Sm. - Seram
  16. Myrmechis tsukusiana Masam. - Yakushima
  17. Myrmechis urceolata Tang & K.Y.Lang - Vân Nam, Quảng Đông, Hải Nam

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Pridgeon A.M., Cribb P.J., Chase M.A. & Rasmussen F. (chủ biên) (1999). Genera Orchidacearum 1. Oxford Univ. Press.
  • Pridgeon A.M., Cribb P.J., Chase M.A. & Rasmussen F. (chủ biên) (2001). Genera Orchidacearum 2. Oxford Univ. Press.
  • Pridgeon A.M., Cribb P.J., Chase M.A. & Rasmussen F. (chủ biên) (2003). Genera Orchidacearum 3. Oxford Univ. Press
  • Berg Pana H. 2005. Handbuch der Orchideen-Namen. Dictionary of Orchid Names. Dizionario dei nomi delle orchidee. Ulmer, Stuttgart


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Mình học được gì sau cú
Mình học được gì sau cú "big short" bay 6 tháng lương?
Nếu bạn hỏi: thị trường tài sản số có nhiều cơ hội hay không. Mình sẽ mạnh dạn trả lời có
Các vị thần bảo hộ 12 cung Hoàng Đạo theo quan niệm của người Hi Lạp - La Mã
Các vị thần bảo hộ 12 cung Hoàng Đạo theo quan niệm của người Hi Lạp - La Mã
Từ xa xưa, người Hi Lạp đã thờ cúng các vị thần tối cao và gán cho họ vai trò cai quản các tháng trong năm
Nhân vật Rufus - Overlord
Nhân vật Rufus - Overlord
Rufus người nắm giữ quyền lực cao trong Pháp Quốc Slane
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng