Nội các Renzi | |
---|---|
Nội các thứ 63 của Italy | |
Ngày thành lập | 22/2/2014 |
Ngày kết thúc | 12/12/2016 |
Thành viên và tổ chức | |
Nguyên thủ quốc gia | Giorgio Napolitano Sergio Mattarella |
Lãnh đạo Chính phủ | Matteo Renzi |
Thành viên hiện tại | 16 |
Số Bộ trưởng | 17 |
Đảng chính trị | Đảng Dân chủ (10) Trung hữu mới (2) Liên minh trung dung (1) Không đảng phái (3) |
Lịch sử | |
Bầu cử | 2013 |
Bài này nằm trong loạt bài về: Chính trị và chính phủ Ý |
Hiến pháp |
Hành pháp |
Lập pháp |
|
Nội các Renzi do Matteo Renzi lãnh đạo, là nội các thứ 63 của Ý.
Nội các bắt đầu từ ngày 22/2/2014 được thành lập bởi các thành viên Đảng Dân chủ (PD), Trung hữu mới (NCD), liên minh trung dung UDC), tiếng nói công dân (SC), Vì nhân dân Ý (PPI), Liên kết Dân chủ (Demo.S, kể từ tháng 7/2014), Đảng Xã hội Ý (PSI) và không đảng phái.
Khi thành lập, nội các với thành phần trẻ nhất nước Ý đến nay, với độ tuổi trung bình là 47[1]. Và lần đầu tiên số nữ bộ trưởng bằng số nam bộ trưởng, không tính Thủ tướng[2][3].
Tại cuộc họp ngày 13/2/2014 của Đảng Dân chủ, lãnh đạo trong đảng đã ủng hộ Thư ký Renzi thay cho Thủ tướng Enrico Letta, với 136 phiếu thuận, 16 phiếu chống và 2 phiếu trắng. Ngay sau đó Palazzo Chigi - văn phòng Thủ tướng thông báo, Thủ tướng Letta sẽ chính thức nộp đơn từ chức lên Tổng thống Napolitano vào ngày hôm sau[4].
Ngày 14/2/2014 Tổng thống Napolitano chấp thuận đơn từ chức của Thủ tướng Letta[5]. Sau khi Letta từ chức, Renzi chính thức nhận nhiệm vụ thành lập chính phủ mới của Tổng thống Napolitano ngày 17/2/2014[6]. Renzi tổ chức nhiều cuộc hội đàm với các lãnh đạo đảng, và ra mắt Nội các ngày 21/2.[7]
Ngày hôm sau Renzi chính thức tuyên thệ nhậm chức Thủ tướng, trở thành Thủ tướng trẻ nhất nước Ý. Ngày 25/2 Renzi giành được phiếu tín nhiệm trong Nghị viện[8].
Ngày 20/3/2015 Thủ tướng Renzi trở thành quyền Bộ trưởng bộ Cơ sở hạ tầng và giao thông sau khi bộ trưởng Maurizio Lupi từ chức vì bê bối tham nhũng[9]. Ông giữ tới ngày 2/4 khi Graziano Delrio được bổ nhiệm làm bộ trưởng mới[10].
25/2/2014 | |||
Viện Nghị viện | Phiều bầu | Đảng | Phiếu bầu |
Thượng viện Cộng hòa | Đồng ý | PD (109), NCD (32), PSI-SVP (13), PI (10), SC (7), Khác (5) | 176 / 320
|
Không | FI (59), M5S (40), LN (15), GAL (9), SEL (7), Khác (14) | 144 / 320
| |
Hạ viện | Đồng ý | PD (298), NCD (27), SC (27), PI (16), Khác (20) | 388 / 630
|
Không | M5S (104), FI (70), SEL (25), LN (19), FdI (9), Khác (15) | 242 / 630
|
Phân chia vị trí Bộ trưởng cho các Đảng
10
| |
|
3
|
2
| |
1
|
Chức vụ | Tên | Nhiệm kỳ | Đảng | ||
---|---|---|---|---|---|
Chức vụ | Tên | Nhiệm kỳ | Đảng | ||
---|---|---|---|---|---|
Chức vụ | Tên | Nhiệm kỳ | Đảng | ||
---|---|---|---|---|---|