Nữ tu

Tranh vẽ về một nữ tu

Nữ tu hay nữ tu sĩ là những người phụ nữ tự nguyện rời bỏ cuộc sống vật chất, xa lánh khỏi trần thế, sự đời để sống một cuộc sống khép kín, chuyên tâm cho việc tu hành, cầu nguyện, chiêm nghiệm cuộc đời thế thái nhân gian ở tu viện, tự viện, thiền viện hoặc các địa điểm tôn giáo khác. Nữ tu có thể là một nhà tu khổ hạnh, ẩn sĩ hoặc là những người được gia đình gửi vào học tập tại các tu viện. Thuật ngữ "nữ tu" trong tiếng Anh được sử dụng nhiều để chỉ những Kitô hữu (bao gồm cả Công giáo Rôma, Chính Thống giáo, Anh giáo, Cảnh giáo...), trong trường hợp này, một nữ tu là một người phụ nữ tin theo tôn giáo đang sống một cuộc sống chiêm niệm tu viện, thực hiện việc cầu nguyện hay thiền định hàng ngày. Có nhiều thuật ngữ để chỉ về nữ tu sĩ như trong Phật giáo thì có Sư bà, Sư cô, Sư thái, Ni cô, Ni sư, Ni trưởng hay Tu nữ, Tỉ-khâu-ni. Trong Kitô giáo thì có tên gọi là , hoặc ma-sơ (sœur hoặc ma sœur từ tiếng Pháp), bà/dì phước, bà mụ[1][2].

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Một nữ tu Chính Thống giáo
Hai nữ tu dòng Cát Minh
Một ni sư tại Xiêm Riệp, Campuchia
  1. ^ “Tại Sao Gọi Các Nữ Tu Là Bà Xơ (Soeur)?”. Đa Minh Việt Nam. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2022.
  2. ^ “Danh xưng "sơ" có nghĩa là gì?”. Cong dGiao. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2022.

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Arai, Paula Kane Robinson. Women Living Zen: Japanese Soto Buddhist Nuns (1999)
  • Bechert, Heinz and Richard Francis Gombrich. The World of Buddhism: Buddhist Monks and Nuns in Society and Culture (1991)
  • Conroy, Helen. Forgotten women, in Convents. New York: Agora Publishing Co., [194-]. 121 p., ill. N.B.: This is a polemical work, from a socialist perspective; the religious name of the author, formerly a Roman Catholic nun, had been Sr. Mary Ethel.
  • McGuinness Margaret M. Called to Serve: A History of Nuns in America (New York University Press, 2013) 266 pages;
  • McNamara, Jo Ann Kay. Sisters in Arms: Catholic Nuns through Two Millennia (1998)excerpt and text search
  • Power, Eileen, Medieval English Nunneries c. 1275 to 1535 (1922) online
  • Roberts, Rebecca. "Le Catholicisme au féminin: Thirty Years of Women's History," Historical Reflections (2013) 39#1 pp. 82–100, on France, especially research on Catholic nuns by Claude Langlois
  • Shank, Lillian Thomas, and John A. Nichols, eds. Medieval Religious Women: Peaceweavers (1987)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chủ đề Cơ Đốc giáo
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
BBC The Sky at Night - The Flying Telescope (2018) - Kính viễn vọng di động
BBC The Sky at Night - The Flying Telescope (2018) - Kính viễn vọng di động
Bầu trời vào ban đêm đưa lên không trung trên đài quan sát trên không lớn nhất thế giới - một máy bay phản lực khổng lồ được sửa đổi đặc biệt, bay ra khỏi California
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Nhiều người chọn đến với Sa Pa không chỉ vì núi non hùng vĩ hay thời tiết se lạnh, mà còn vì những món đặc sản Tây Bắc mang sức hút riêng
Đôi nét về Park Gyu Young - Từ nữ phụ Điên Thì Có Sao đến “con gái mới của Netflix”
Đôi nét về Park Gyu Young - Từ nữ phụ Điên Thì Có Sao đến “con gái mới của Netflix”
Ngoài diễn xuất, Park Gyu Young còn đam mê múa ba lê. Cô có nền tảng vững chắc và tiếp tục nuôi dưỡng tình yêu của mình với loại hình nghệ thuật này.
Bộ kỹ năng của Chevreuse - Đội trưởng đội tuần tra đặc biệt của Fontaine
Bộ kỹ năng của Chevreuse - Đội trưởng đội tuần tra đặc biệt của Fontaine
Các thành viên trong đội hình, trừ Chevreuse, khi chịu ảnh hưởng từ thiên phú 1 của cô bé sẽ +6 năng lượng khi kích hoạt phản ứng Quá Tải.