N -Desalkylflurazepam (còn gọi là Norflurazepam) là một benzodiazepine analog và một chất chuyển hóa có hoạt tính của một số khác benzodiazepine thuốc bao gồm flurazepam,[2] flutoprazepam,[3] fludiazepam,[4]midazolam,[5] quazepam,[6] và etyl loflazepate.[7][8] Nó có tác dụng lâu dài, dễ bị tích lũy và liên kết không chọn lọc với các phân nhóm thụ thể benzodiazepine khác nhau.[6] Nó đã được bán như một loại thuốc thiết kế từ năm 2016 trở đi.[9]
^Riva, Roberto; De Anna, Marco; Albani, Fiorenzo; Baruzzi, Agostino (1981). “Rapid quantitation of flurazepam and its major metabolite, N-desalkylflurazepam, in human plasma by gas—liquid chromatography with electron-capture detection”. Journal of Chromatography B. 222 (3): 491–495. doi:10.1016/S0378-4347(00)84153-5.
^Barzaghi, N; Leone, L; Monteleone, M; Tomasini, G; Perucca, E (1989). “Pharmacokinetics of flutoprazepam, a novel benzodiazepine drug, in normal subjects”. European Journal of Drug Metabolism and Pharmacokinetics. 14 (4): 293–8. doi:10.1007/bf03190114. PMID2633923.
^Vogt, Susanne; Kempf, Jürgen; Buttler, Jürgen; Auwärter, Volker; Weinmann, Wolfgang (2013). “Desalkylflurazepam found in patients' samples after high-dose midazolam treatment”. Drug Testing and Analysis. 5 (9–10): 745–7. doi:10.1002/dta.1484. PMID23713025.
^Davi, H.; Guyonnet, J.; Necciari, J.; Cautreels, W. (1985). “Determination of circulating ethyl loflazepate metabolites in the baboon by radio-high-performance liquid chromatography with injection of crude plasma samples: Comparison with solvent extraction and thin-layer chromatography”. Journal of Chromatography B. 342: 159–165. doi:10.1016/S0378-4347(00)84498-9.
^Manchester, Kieran R.; Maskell, Peter D.; Waters, Laura (2018). “Experimental versus theoretical log D7.4, pKa and plasma protein binding values for benzodiazepines appearing as new psychoactive substances”. Drug Testing and Analysis. 10 (8): 1258–1269. doi:10.1002/dta.2387. ISSN1942-7611. PMID29582576.