Nabalus asper | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Asterales |
Họ: | Asteraceae |
Tông: | Cichorieae |
Chi: | Nabalus |
Loài: | N. asper
|
Danh pháp hai phần | |
Nabalus asper (Michx.) Torrey and A.Gray | |
Các đồng nghĩa | |
|
Nabalus asper là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Michx. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1803.[1][2] Ban đầu, loài này được đặt danh pháp Prenanthes aspera. Năm 2010, nó mới được chuyển từ chi Prenanthes sang chi Nabalus.[3]