Nabalus sagittatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Asterales |
Họ: | Asteraceae |
Tông: | Cichorieae |
Chi: | Nabalus |
Loài: | N. sagittatus
|
Danh pháp hai phần | |
Nabalus sagittatus (A.Gray) Rydb. (1900) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Nabalus sagittatus là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (A.Gray) A.Nelson miêu tả khoa học đầu tiên năm 1909.[1]