Nabalus tatarinowii

Nabalus tatarinowii
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Asterales
Họ: Asteraceae
Tông: Cichorieae
Chi: Nabalus
Loài:
N. tatarinowii
Danh pháp hai phần
Nabalus tatarinowii
(Maxim.) Nakai
Các đồng nghĩa
  • Lactuca tatarinowii (Maxim.) Franch.
  • Nabalus tatarinowii var. divisa Nakai & Kitag.
  • Nabalus tatarinowii var. tatarinowii
  • Nabalus tatarinowii subsp. tatarinowii
  • Prenanthes macrophylla Franch.
  • Prenanthes tatarinowii (L.) Maxim.
  • Prenanthes tatarinowii var. divisa (Nakai & Kitag.) Kitag.
  • Prenanthes tatarinowii subsp. macrantha Walker
  • Prenanthes tatarinowii subsp. macrantha Stebbins
  • Prenanthes tatarinowii var. tatarinowii
  • Prenanthes tatarinowii subsp. tatarinowii

Nabalus tatarinowii là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Franch. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1890.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Prenanthes macrophylla. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng hợp các lãnh địa được sử dụng trong Jujutsu Kaisen
Tổng hợp các lãnh địa được sử dụng trong Jujutsu Kaisen
Bành trướng lãnh địa được xác nhận khi người thi triển hô "Bành trướng lãnh địa" những cá nhân không làm vậy đều sẽ được coi là "Giản dị lãnh địa"
"I LOVE YOU 3000" Câu thoại hot nhất AVENGERS: ENDGAME có nguồn gốc từ đâu?
“I love you 3000” dịch nôm na theo nghĩa đen là “Tôi yêu bạn 3000 ”
Nhân vật Suzune Horikita - Classroom of the Elite
Nhân vật Suzune Horikita - Classroom of the Elite
Nếu mình không thể làm gì, thì cứ đà này mình sẽ kéo cả lớp D liên lụy mất... Những kẻ mà mình xem là không cùng đẳng cấp và vô giá trị... Đến khi có chuyện thì mình không chỉ vô dụng mà lại còn dùng bạo lực ra giải quyết. Thật là ngớ ngẩn...
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Hiện tại thì cả tên cung mệnh lẫn tên banner của Kaveh đều có liên quan đến thiên đường/bầu trời, tên banner lão là 天穹の鏡 (Thiên Khung chi Kính), bản Việt là Lăng kính vòm trời, bản Anh là Empryean Reflection (Heavenly reflection