Nabalus tatarinowii
|
Phân loại khoa học
|
Giới:
|
Plantae
|
nhánh:
|
Tracheophyta
|
nhánh:
|
Angiospermae
|
nhánh:
|
Eudicots
|
nhánh:
|
Asterids
|
Bộ:
|
Asterales
|
Họ:
|
Asteraceae
|
Tông:
|
Cichorieae
|
Chi:
|
Nabalus
|
Loài:
|
N. tatarinowii
|
Danh pháp hai phần
|
Nabalus tatarinowii (Maxim.) Nakai
|
Các đồng nghĩa
|
- Lactuca tatarinowii (Maxim.) Franch.
- Nabalus tatarinowii var. divisa Nakai & Kitag.
- Nabalus tatarinowii var. tatarinowii
- Nabalus tatarinowii subsp. tatarinowii
- Prenanthes macrophylla Franch.
- Prenanthes tatarinowii (L.) Maxim.
- Prenanthes tatarinowii var. divisa (Nakai & Kitag.) Kitag.
- Prenanthes tatarinowii subsp. macrantha Walker
- Prenanthes tatarinowii subsp. macrantha Stebbins
- Prenanthes tatarinowii var. tatarinowii
- Prenanthes tatarinowii subsp. tatarinowii
|
Nabalus tatarinowii là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Franch. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1890.[1]