Nabalus trifoliolatus | |
---|---|
In Newfoundland | |
Botanical illustration | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Asterales |
Họ: | Asteraceae |
Tông: | Cichorieae |
Chi: | Nabalus |
Loài: | N. trifoliolatus
|
Danh pháp hai phần | |
Nabalus trifoliolatus Cass. | |
Các đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Nabalus trifoliolatus là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Cass.) Fernald miêu tả khoa học đầu tiên năm 1900.[2][1][3]