Nam nhân của công chúa

Nam nhân của công chúa
Promotional poster for The Princess' Man
(L to R: Grand Prince Suyang, Lee Se-ryung, Kim Seung-yoo, Kim Jong-seo)
Thể loạitình cảm
lịch sử
hành động
bi kịch
Kịch bảnJo Jung-joo
Đạo diễnKim Jung-min
Park Hyun-suk
Diễn viênSi-hoo
Moon Chae-won
Kim Yeong-cheol
Song Jong-ho
Hong Soo-hyun
Lee Min-woo
Lee Soon-jae
Nhạc dạo"Vola" của Lee Ji-yong
Quốc giaHàn Quốc
Ngôn ngữTiếng Hàn
Số tập24
Sản xuất
Địa điểmHàn Quốc
Bố trí cameraMulti-camera
Thời lượng60 phút vào thứ 4&5 lúc 21:55 (KST)
Trình chiếu
Kênh trình chiếuKorean Broadcasting System
Định dạng hình ảnh1080i (HDTV)
Định dạng âm thanhStereo
Phát sóng20 tháng 7 năm 2011 (2011-07-20) – 6 tháng 10 năm 2011 (2011-10-06)
Thông tin khác
Chương trình trướcRomance Town
Chương trình sauGlory Jane
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức
Tên tiếng Hàn
Hangul
Hanja
Romaja quốc ngữGongju eui Namja
McCune–ReischauerKongju ŭi Namja

Nam nhân của công chúa (Tiếng Hàn공주의 남자; Hanja公主의 男子; RomajaGongju-eui Namja) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc 2011 với sự tham gia của Park Si-hoo, Moon Chae-won, Kim Yeong-cheol, Song Jong-ho, Hong Soo-hyunLee Soon-jae.[1][2][3][4]. Phim được phát sóng trên kênh KBS2 từ 20 tháng 7 đến 6 tháng 10 năm 2011 vào thứ 4&5 lúc 21:55 gồm24 tập.[5][6]

Đánh giá

[sửa | sửa mã nguồn]
Tập # Ngày phát sosng Tổng trung bình người xem
TNmS Ratings[7] AGB Nielsen[8]
Toàn quốc Khu vực Seoul Toàn quốc Khu vực Seoul
1 20 -7- 2011 9.3% 10.0% 10.2% 11.6%
2 21 -7- 2011 8.7% 10.1% 9.4% 11.3%
3 27 -7- 2011 9.7% 12.1% 11.7% 12.9%
4 28 -7- 2011 10.4% 12.2% 9.8% 11.2%
5 3 -8- 2011 14.4% 14.6% 17.0% 17.5%
6 4 -8- 2011 15.3% 16.3% 16.9% 18.2%
7 10 -8- 2011 13.9% 15.1% 17.4% 18.6%
8 11 -8- 2011 15.2% 17.0% 16.6% 16.7%
9 17 -8- 2011 16.9% 18.4% 19.2% 19.6%
10 18 -8- 2011 17.6% 19.0% 19.6% 19.7%
11 24 -8- 2011 15.7% 17.0% 18.6% 19.4%
12 25 -8- 2011 18.1% 19.6% 18.7% 19.3%
13 31 -8- 2011 17.7% 18.3% 19.7% 20.7%
14 1 -9- 2011 19.5% 21.8% 21.8% 23.0%
15 7 -9- 2011 19.2% 21.5% 21.8% 23.0%
16 8 -9- 2011 20.1% 20.9% 21.1% 21.6%
17 14 -9- 2011 21.7% 21.9% 24.6% 25.5%
18 15 -9- 2011 21.2% 23.3% 22.2% 23.2%
19 21 -9- 2011 20.1% 21.7% 22.1% 23.3%
20 22 -9- 2011 20.1% 22.3% 23.0% 24.3%
21 28 -9- 2011 19.8% 20.5% 22.7% 23.6%
22 29 -9- 2011 21.2% 22.4% 21.9% 22.5%
23 5 -10- 2011 22.9% 24.9% 23.6% 35.5%
24 6 -10- 2011 23.8% 25.8% 24.9% 25.8%
Trung bình 17.2% 18.6% 18.9% 20.3%

Giải thưởng và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giải Thể loại Người nhận Kết quả Ref.
2011 Korean Culture and Entertainment Awards Top Excellence Award, Actress (TV) Moon Chae-won Đoạt giải [9]
KBS Drama Awards Top Excellence Award, Actor Park Si-hoo Đoạt giải [10]
Kim Yeong-cheol Đề cử
Top Excellence Award, Actress Moon Chae-won Đoạt giải
Excellence Award,
Actor in a Mid-length Drama
Park Si-hoo Đề cử
Lee Min-woo Đề cử
Excellence Award,
Actress in a Mid-length Drama
Moon Chae-won Đề cử
Hong Soo-hyun Đoạt giải
Best New Actor Song Jong-ho Đề cử
Best Supporting Actor Kim Roi-ha Đề cử
Best Young Actor Noh Tae-yeob Đề cử
Best Young Actress Kim Yoo-bin Đề cử
Popularity Award, Actor Park Si-hoo Đoạt giải
Popularity Award, Actress Moon Chae-won Đoạt giải
Best Couple Award Park Si-hoo and
Moon Chae-won
Đoạt giải
Lee Min-woo and
Hong Soo-hyun
Đoạt giải
2012 Banff World Media Festival Best Soap Opera and Telenovela The Princess' Man Đề cử [11]
Asian Television Award Best Drama Series The Princess' Man Đoạt giải [12]
Baeksang Arts Awards Best Drama The Princess' Man Đề cử [13]
Best TV Actor Park Si-hoo Đề cử
Best TV Actress Moon Chae-won Đề cử
Best TV Director Kim Jung-min
Park Hyun-suk
Đoạt giải
Seoul International Drama Awards Golden Bird Prize for Series Drama The Princess' Man Đoạt giải [14]
Outstanding Korean Drama The Princess' Man Đề cử
Outstanding Korean Actor Park Si-hoo Đề cử
Outstanding Korean Actress Moon Chae-won Đề cử
2013 Monte-Carlo Television Festival Outstanding International Producer
(Drama Series)
Kim Jung-min
Park Hyun-suk
Lee Nah-jung
Đề cử [15]
Outstanding Actor in a Drama Series Park Si-hoo Đề cử [16]
Song Jong-ho Đề cử
Outstanding Actress in a Drama Series Moon Chae-won Đề cử [17]
Hong Soo-hyun Đề cử
New York TV Festival Television Drama - Bronze World Medal The Princess' Man Đoạt giải [18][19]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Park Si Hoo: "I Feel Sad while playing Kim Seung Yoo". KBS Global. ngày 7 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2013.
  2. ^ “Moon Chae-won Reveals Alluring Charms”. The Chosun Ilbo. ngày 10 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2014.
  3. ^ “Moon Chae Won: "Impressions of The Princess' Man Still Lingers in My Mind". KBS Global. ngày 25 tháng 10 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2014.
  4. ^ Im, Ju-ri (ngày 28 tháng 10 năm 2011). “Moon Chae-won finds meaning in her work”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2014.
  5. ^ “Japanese Fans Make Food Pilgrimage to Korea for Park Si-hoo”. The Chosun Ilbo. ngày 10 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2012.
  6. ^ Sunwoo, Carla (ngày 25 tháng 9 năm 2012). “A fan meet event in Japan for Princess' Man. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2012.
  7. ^ “TNMS Daily Ratings: this links to current day-select the date from drop down menu”. TNMS Ratings (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. ^ “AGB Daily Ratings: this links to current day-select the date from drop down menu”. AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Triều Tiên). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. ^ Hong, Lucia (ngày 16 tháng 12 năm 2011). “So Ji-sub, Park Hae-il, Lee Tae-gon win top prize at culture and entertainment ceremony”. 10Asia. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2013.
  10. ^ Hong, Lucia (ngày 2 tháng 1 năm 2012). “Shin Ha-kyun scores top prize at 2011 KBS Drama Awards”. 10Asia. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2012.
  11. ^ A Man of a princess moved up to finals in Banff TV Festival”. Innolife. ngày 10 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2013.
  12. ^ “Asian Television Awards 2012 Winner List”. Asian Television Award. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2013.
  13. ^ Hicap, Jonathan M. (ngày 27 tháng 4 năm 2012). “Winners at 48th Baeksang Arts Awards”. Manila Bulletin via Yahoo!. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
  14. ^ “2012 Winners”. Seoul International Drama Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2013.
  15. ^ "Nominees - International Producer Category" Lưu trữ 2013-04-12 tại Archive.today. Monte-Carlo Television Festival. Truy cập 2013-04-02.
  16. ^ "Nominees - Actors" Lưu trữ 2012-06-30 tại Archive.today. Monte-Carlo Television Festival. Truy cập 2013-04-02.
  17. ^ "Nominees - Actresses" Lưu trữ 2013-09-02 tại Wayback Machine. Monte-Carlo Television Festival. Truy cập 2013-04-02.
  18. ^ "2013 New York Festival's TV & Film Awards Finalists" Lưu trữ 2013-12-20 tại Wayback Machine. New York Festivals Awards. Truy cập 2013-04-02.
  19. ^ “KBS Programs Win Praise at New York TV Festival”. KBS Global. ngày 12 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan