Nantes (quận)

Quận Nantes
—  Quận  —
Quận Nantes trên bản đồ Thế giới
Quận Nantes
Quận Nantes
Quốc gia Pháp
Quận lỵNantes
Diện tích
 • Tổng cộng2,118 km2 (818 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng715,358
 • Mật độ340/km2 (870/mi2)
 

Quận Nantes là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Loire-Atlantique, ở vùng Pays de la Loire. Quận này có 29 tổng và 82 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Nantes là:

  1. Aigrefeuille-sur-Maine
  2. Bouaye
  3. Carquefou
  4. La Chapelle-sur-Erdre
  5. Clisson
  6. Legé
  7. Le Loroux-Bottereau
  8. Machecoul
  9. Nantes - Tổng thứ nhất
  10. Nantes - Tổng thứ nhì
  11. Nantes - Tổng thứ ba
  12. Nantes - Tổng thứ tư
  13. Nantes - Tổng thứ năm
  14. Nantes - Tổng thứ sáu
  15. Nantes - Tổng thứ bảy
  16. Nantes - Tổng thứ tám
  17. Nantes - Tổng thứ chín
  18. Nantes - Tổng thứ mười
  19. Nantes - Tổng thứ mười một
  20. Orvault
  21. Le Pellerin
  22. Rezé
  23. Saint-Étienne-de-Montluc
  24. Saint-Herblain-Est
  25. Saint-Herblain-Ouest-Indre
  26. Saint-Philbert-de-Grand-Lieu
  27. Vallet
  28. Vertou
  29. Vertou-Vignoble

Các xã của quận Nantes, và mã INSEE là:

1. Aigrefeuille-sur-Maine (44002) 2. Barbechat (44008) 3. Basse-Goulaine (44009) 4. Bouaye (44018)
5. Bouguenais (44020) 6. Boussay (44022) 7. Brains (44024) 8. Carquefou (44026)
9. Cheix-en-Retz (44039) 10. Château-Thébaud (44037) 11. Clisson (44043) 12. Corcoué-sur-Logne (44156)
13. Cordemais (44045) 14. Couëron (44047) 15. Geneston (44223) 16. Gorges (44064)
17. Grandchamps-des-Fontaines (44066) 18. Gétigné (44063) 19. Haute-Goulaine (44071) 20. Indre (44074)
21. La Boissière-du-Doré (44016) 22. La Chapelle-Basse-Mer (44029) 23. La Chapelle-Heulin (44032) 24. La Chapelle-sur-Erdre (44035)
25. La Chevrolière (44041) 26. La Haie-Fouassière (44070) 27. La Limouzinière (44083) 28. La Marne (44090)
29. La Montagne (44101) 30. La Planche (44127) 31. La Regrippière (44140) 32. La Remaudière (44141)
33. Le Bignon (44014) 34. Le Landreau (44079) 35. Le Loroux-Bottereau (44084) 36. Le Pallet (44117)
37. Le Pellerin (44120) 38. Le Temple-de-Bretagne (44203) 39. Legé (44081) 40. Les Sorinières (44198)
41. Machecoul (44087) 42. Maisdon-sur-Sèvre (44088) 43. Mauves-sur-Loire (44094) 44. Monnières (44100)
45. Montbert (44102) 46. Mouzillon (44108) 47. Nantes (44109) 48. Orvault (44114)
49. Paulx (44119) 50. Pont-Saint-Martin (44130) 51. Port-Saint-Père (44133) 52. Remouillé (44142)
53. Rezé (44143) 54. Rouans (44145) 55. Saint-Aignan-Grandlieu (44150) 56. Saint-Colomban (44155)
57. Saint-Fiacre-sur-Maine (44159) 58. Saint-Herblain (44162) 59. Saint-Hilaire-de-Clisson (44165) 60. Saint-Jean-de-Boiseau (44166)
61. Saint-Julien-de-Concelles (44169) 62. Saint-Lumine-de-Clisson (44173) 63. Saint-Lumine-de-Coutais (44174) 64. Saint-Léger-les-Vignes (44171)
65. Saint-Mars-de-Coutais (44178) 66. Saint-Même-le-Tenu (44181) 67. Saint-Philbert-de-Grand-Lieu (44188) 68. Saint-Sébastien-sur-Loire (44190)
69. Saint-Étienne-de-Mer-Morte (44157) 70. Saint-Étienne-de-Montluc (44158) 71. Sainte-Luce-sur-Loire (44172) 72. Sainte-Pazanne (44186)
73. Sautron (44194) 74. Sucé-sur-Erdre (44201) 75. Thouaré-sur-Loire (44204) 76. Touvois (44206)
77. Treillières (44209) 78. Vallet (44212) 79. Vertou (44215) 80. Vieillevigne (44216)
81. Vigneux-de-Bretagne (44217) 82. Vue (44220)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
A spear of honor amongst the Knights of Favonius. It is used in a ceremonial role at parades and reviews, but it is also a keen and mortal foe of monsters.
Marley and Me - Life and love with the world's worst dog
Marley and Me - Life and love with the world's worst dog
Một cuốn sách rất đáng đọc, chỉ xoay quanh những câu chuyện đời thường nhưng vô cùng giản dị. Chú chó lớn lên cùng với sự trưởng thành của cặp vợ chồng, của gia đình nhỏ đấy
Ethereum, Cosmos, Polkadot và Solana, hệ sinh thái nhà phát triển của ai là hoạt động tích cực nhất?
Ethereum, Cosmos, Polkadot và Solana, hệ sinh thái nhà phát triển của ai là hoạt động tích cực nhất?
Làm thế nào các nền tảng công nghệ có thể đạt được và tăng giá trị của nó trong dài hạn?
Sơ lược về White Room - Classroom of the Elite
Sơ lược về White Room - Classroom of the Elite
White Room (ホワイトルーム, Howaito Rūmu, Việt hoá: "Căn phòng Trắng") là một cơ sở đào tạo và là nơi nuôi nấng Kiyotaka Ayanokōji khi cậu còn nhỏ