Natividad | |
---|---|
— Municipality — | |
Ấn chương chính thức của Natividad Ấn chương | |
Map of Pangasinan showing the location of Natividad | |
Location within the Philippines | |
Tọa độ: 16°03′B 120°49′Đ / 16,05°B 120,817°Đ | |
Country | Philippines |
Region | Ilocos (Region I) |
Province | Pangasinan |
District | 6th District, Pangasinan |
Barangays | 18 |
Chính quyền[1] | |
• Mayor | Rodrigo L. Rafael |
Diện tích[2] | |
• Tổng cộng | 134,36 km2 (5,188 mi2) |
Dân số (2010)[3] | |
• Tổng cộng | 22.713 |
• Mật độ | 1,7/km2 (4,4/mi2) |
Múi giờ | PST (UTC+8) |
ZIP code | 2446 |
Dialing code | 75 |
Income class | 4th class; rural |
Năm | Số dân | ±% năm |
---|---|---|
1995 | 18.070 | — |
2000 | 19.870 | +0.00% |
2007 | 21.560 | +0.00% |
2010 | 22.713 | +0.00% |
Natividad là một đô thị hạng 5 ở tỉnh Pangasinan, Philippines. Theo khảo sát năm 2010, dân số đô thị này có 22,713 người.
Natividad được chia thành 18 barangay.
|
|
Thành phố và Đô thị tự trị Pangasinan | |
Thành phố | Alaminos | Dagupan | San Carlos | Urdaneta |
Dân: | Agno | Aguilar | Alcala | Anda | Asingan | Balungao | Bani | Basista | Bautista | Bayambang | Binalonan | Binmaley | Bolinao | Bugallon | Burgos | Calasiao | Dasol | Infanta | Labrador | Laoac | Lingayen | Mabini | Malasiqui | Manaoag | Mangaldan | Mangatarem | Mapandan | Natividad | Pozzorubio | Rosales | San Fabian | San Jacinto | San Manuel | San Nicolas | San Quintin | Santa Barbara | Santa Maria | Santo Tomas | Sison | Sual | Tayug | Umingan | Urbiztondo | Villasis |