Nautilocorystes

Nautilocorystes
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Decapoda
Phân thứ bộ (infraordo)Brachyura
Họ (familia)Carcinidae
Phân họ (subfamilia)Thiinae
Chi (genus)Nautilocorystes
H. Milne Edwards, 1837
Loài điển hình
Corystes ocellatus
Gray, 1831
Các loài
2. Xem bài.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Corystes (Dicera) De Haan, 1833
  • Alyptes Gistel, 1848

Nautilocorystes là một chi cua gồm 2 loài trong phân họ Thiinae của họ Carcinidae hoặc phân họ Nautilocorystinae của họ Thiidae.[1][2][3][4]

Lịch sử phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này từng được xếp trong họ Corystidae. Việc chuyển Nautilocorystes sang họ Thiidae là bắt buộc bởi cấu trúc của phần bụng cua đực (các đốt 3-5 hợp nhất), với chân giao cấu 1 ngắn, mập mạp cùng chân giao cấu 2 ngắn. Những đặc trưng này có nghĩa là vị trí truyền thống của nó trong họ Corystidae là không thể biện hộ, mặc cho hình dạng mai rất giống nhau cũng như các râu hình chỉ của chúng.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm 2 loài, phân bố trong hai khu vực biệt lập, từ Namibia tới Nam Phi và từ Ấn Độ tới Đông Nam Á.[5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Peter K. L. Ng, Danièle Guinot & Peter J. F. Davie (2008). “Systema Brachyurorum: Part I. An annotated checklist of extant Brachyuran crabs of the world” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. 17: 1–286. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011.
  2. ^ Christoph D. Schubart, Silke Reuschel, 2009. A proposal for a new classification of Portunoidea and Cancroidea (Brachyura: Heterotremata) based on two independent molecular phylogenies.
  3. ^ Vassily A. Spiridonov, Tatiana V. Neretina, Dmitriy Schepetov, 2014. Morphological characterization and molecular phylogeny of Portunoidea Rafinesque, 1815 (Crustacea Brachyura): Implications for understanding evolution of swimming capacity and revision of the family-level classification. Zoologischer Anzeiger 253(5): 404-429. doi:10.1016/j.jcz.2014.03.003
  4. ^ Nathaniel Evans, 2018. Molecular phylogenetics of swimming crabs (Portunoidea Rafinesque, 1815) supports a revised family-level classification and suggests a single derived origin of symbiotic taxa. PeerJ.; 6:e4260. doi:10.7717/peerj.4260. eCollection 2018. PMID 29379685, PMCID: PMC5786103
  5. ^ WoRMS (2019). Nautilocorystes H. Milne Edwards, 1837”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nghe nói cậu là cung cự giải
Nghe nói cậu là cung cự giải
Đây là 1 series của tác giả Crystal星盘塔罗, nói về 12 chòm sao.
Review game Firewatch - Chuyện của những người gác lửa rừng
Review game Firewatch - Chuyện của những người gác lửa rừng
Firewatch là câu chuyện về những con người chạy trốn khỏi cuộc đời mình, câu chuyện của những người gác lửa rừng.
Nhân vật Izana Kurokawa trong Tokyo Revengers
Nhân vật Izana Kurokawa trong Tokyo Revengers
Izana là một người đàn ông mang nửa dòng máu Philippines, nửa Nhật Bản, có chiều cao trung bình với đôi mắt to màu tím, nước da nâu nhạt và mái tóc trắng ngắn thẳng được tạo kiểu rẽ ngôi giữa
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Hiện tại thì cả tên cung mệnh lẫn tên banner của Kaveh đều có liên quan đến thiên đường/bầu trời, tên banner lão là 天穹の鏡 (Thiên Khung chi Kính), bản Việt là Lăng kính vòm trời, bản Anh là Empryean Reflection (Heavenly reflection