Neckera imbricatula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Hypnales |
Họ (familia) | Neckeraceae |
Chi (genus) | Neckera |
Loài (species) | N. imbricatula |
Danh pháp hai phần | |
Neckera imbricatula (Müll. Hal.) Müll. Hal., 1888 |
Neckera imbricatula là một loài rêu trong họ Neckeraceae. Loài này được (Müll. Hal.) Müll. Hal. mô tả khoa học đầu tiên năm 1888.[1]