Necopinatidae

Necopinatidae
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Tardigrada
Lớp: Eutardigrada
Bộ: Parachaela
Họ: Necopinatidae
Ramazzotti và Maucci, 1983
Các chi

Xem văn bản

Necopinatidae là một họ của ngành tardigrada trong lớp Eutardigrada.[1]

Chi và loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Nó chứa các chi:

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Mindat Necopinatidae”.

Liên kết

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde có bộ chỉ số khá tương đồng với Raiden, với cùng chỉ số att và def cơ bản, và base HP chỉ nhỉnh hơn Raiden một chút.
Visual Novel: Doukyuusei - Bạn Cùng Lớp Việt hóa
Visual Novel: Doukyuusei - Bạn Cùng Lớp Việt hóa
Takurou, nhân vật chính của chúng ta đã phải làm thêm cật lực suốt nửa đầu của mùa hạ, với hi vọng rằng kỳ nghỉ hè cuối cùng của tuổi học trò sẽ đong đầy ý nghĩa.
Nhân vật Anya Forger - ∎ SPY×FAMILY ∎
Nhân vật Anya Forger - ∎ SPY×FAMILY ∎
Một siêu năng lực gia có khả năng đọc được tâm trí người khác, kết quả của một nghiên cứu thuộc tổ chức nào đó
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng