Neololeba hirsuta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Neololeba |
Loài (species) | N. hirsuta |
Danh pháp hai phần | |
Neololeba hirsuta (Holttum) Widjaja |
Neololeba hirsuta là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Holttum) Widjaja mô tả khoa học đầu tiên năm 1997.[1]